Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 54 Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 54 Phân số và phép chia số tự nhiên - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1: $\frac{2}{3};\frac{3}{2};\frac{4}{5};\frac{5}{6};\frac{7}{8};\frac{9}{4}$
- A. $\frac{3}{2};\frac{7}{8};\frac{9}{4}$
B. $\frac{2}{3};\frac{4}{5};\frac{5}{6};\frac{7}{8}$
- C. $\frac{2}{3}$
- D. $\frac{9}{4}$
Câu 2: Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số khác 0)?
- A. 2 phân số
- B. 3 phân số
C. 4 phân số
- D. 5 phân số
Câu 3: Chia đoạn thẳng AB thành 3 phần bằng nhau
MB = ... AB
A. $\frac{2}{3}$
- B. $\frac{1}{3}$
- C. $\frac{3}{3}$
- D. $\frac{3}{2}$
Câu 4: $\frac{42}{7}= ...$
A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 5
Câu 5: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số 5 : 8
- A. $\frac{5}{18}$
B. $\frac{5}{8}$
- C. $\frac{8}{15}$
- D. $\frac{8}{5}$
Câu 6: Thương cả phép chia 6 : 19 được viết dưới dạng phân số :
- A. $\frac{6}{9}$
- B. $\frac{9}{6}$
C. $\frac{6}{19}$
- D. $\frac{19}{6}$
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG ?
- A. Phân số bé hơn 1 là phân số có mẫu số bé hơn tử số.
- B. Phân số lớn hơn 1 là phân số có mẫu số bé hơn tử số.
- C. Phân số bằng 1 là phân số có tử số và mẫu số bằng nhau.
D. B và C đều đúng.
Câu 8: Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau
MP = ... MN
A. $\frac{2}{5}$
- B. $\frac{3}{5}$
- C. $\frac{1}{5}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 9: Thương cuả phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số :
- A. $\frac{14}{9}$
- B. $\frac{9}{1}$
C. $\frac{9}{14}$
- D. không viết được
Câu 10: Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau
MQ = ... QN
- A. $\frac{2}{5}$
- B. $\frac{3}{5}$
C. $\frac{3}{2}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 11: Viết phép chia sau dưới dạng phân số 1 : 3
- A. $\frac{3}{1}$
- B. $\frac{3}{3}$
- C. $\frac{1}{1}$
D. $\frac{1}{3}$
Câu 12: Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau
PQ = ... MN
- A. $\frac{2}{5}$
- B. $\frac{3}{5}$
C. $\frac{1}{5}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 13: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:
- A. Số chia; số bị chia
B. Số bị chia; số chia
- C. Số chia; thương
- D. Số bị chia; thương
Câu 14: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?
- A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{33}{35}$
- C. $\frac{23}{23}$
D. $\frac{23}{15}$
Câu 15: Viết thương của phép chia 5 : 7 dưới dạng phân số ta được:
- A. $\frac{7}{5}$
- B. $\frac{5}{1}$
- C. $\frac{7}{1}
D. $\frac{5}{7}$
Câu 16: Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Tìm phần cam của mỗi người.
- A. $\frac{5}{6}$
- B. $\frac{11}{6}$
C. $\frac{6}{5}$
- D. $\frac{5}{11}$
Câu 17: Trong các phân số sau, phân số nào bằng hơn 1: $\frac{5}{6};\frac{7}{3};\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{6}{12};\frac{15}{15};\frac{19}{18}$
- A. $\frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{6}{12}$
B. $\frac{15}{15}$
- C. $\frac{7}{7}$
- D. $\frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{1}{6};\frac{6}{12}$
Câu 18: Viết phép chia sau dưới dạng phân số 8 : 15
- A. $\frac{15}{8}$
B. $\frac{8}{15}$
- C. $\frac{23}{15}$
- D. $\frac{15}{23}$
Câu 19: Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau
PN = ... MN
- A. $\frac{2}{5}$
B. $\frac{3}{5}$
- C. $\frac{1}{5}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 20: Từ các chữ số 3; 4; 7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số.
A. 3 phân số
- B. 4 phân số
- C. 5 phân số
- D. 6 phân số
Câu 21: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1: $\frac{5}{6};\frac{7}{3};\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{6}{12};\frac{15}{15};\frac{19}{18}$
- A. $\frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{6}{12}$
- B. $\frac{15}{15}$
C. $\frac{7}{3};\frac{19}{18}$
- D. $\frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{1}{6};\frac{6}{12}$
Câu 22: Điền số vào chỗ chấm: $1=\frac{9}{...}$
- A. 1
- B. 0
C. 9
- D. 3
Câu 23: Chia đoạn thẳng AB thành 3 phần bằng nhau
AM = ... AB
- A. $\frac{2}{3}$
B. $\frac{1}{3}$
- C. $\frac{3}{3}$
- D. $\frac{3}{2}$
Câu 24: Điền số vào chỗ chấm: $6=\frac{...}{1}$
- A. 1
- B. 0
- C. 2
D. 6
Câu 25: Có 5 cái bánh, chia đều cho 8 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh?
- A. $\frac{8}{5}$
B. $\frac{5}{8}$
- C. $\frac{5}{4}$
- D. $\frac{8}{4}$
Câu 26: Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1: $\frac{5}{6};\frac{7}{3};\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{6}{12};\frac{15}{15};\frac{19}{18}$
A. $\frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{6}{12}$
- B. $\frac{15}{15}$
- C. $\frac{7}{3};\frac{19}{18}$
- D. $\frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{1}{6};\frac{6}{12}$
Câu 27: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số 7 : 9
A. $\frac{7}{9}$
- B. $\frac{9}{7}$
- C. $\frac{17}{9}$
- D. $\frac{7}{19}$
Câu 28: Điền số vào chỗ chấm: $0=\frac{...}{27}$
- A. 27
B. 0
- C. 9
- D. 3
Câu 29: Con hãy chọn đáp án đúng nhất:
- A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
- B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
- C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 30: Cho các phân số sau: $\frac{3}{4};\frac{7}{5};\frac{45}{52};\frac{66}{69};\frac{99}{90};\frac{35}{35};\frac{998}{991}$. Có bao nhiêu phân số bé hơn 1?
A. 3 phân số
- B. 4 phân số
- C. 5 phân số
- D. 6 phân số
Bình luận