Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 61 Phép trừ phân số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 61 Phép trừ phân số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính $\frac{6}{8}-\frac{1}{2}+\frac{5}{4}$

  • A. $\frac{5}{8}$
  • B. $\frac{3}{8}$
  • C. $\frac{3}{2}$
  • D. $\frac{7}{8}$

Câu 2: Tính $\frac{25}{29}-\frac{5}{29}+\frac{2}{29}$

  • A. $\frac{22}{29}$
  • B. $\frac{20}{29}$
  • C. $\frac{15}{29}$
  • D. $\frac{2}{29}$

Câu 3: Tìm x, biết $x+\frac{3}{7}=\frac{15}{28}$

  • A. $\frac{4}{7}$
  • B. $\frac{3}{28}$
  • C. $\frac{27}{28}$
  • D. $\frac{18}{35}$

Câu 4: Tính $\frac{4}{5}+\frac{2}{10}-\frac{1}{3}-\frac{10}{15}$

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 5: Tính $\frac{5}{7}-\frac{2}{5}$

  • A. $\frac{3}{2}$
  • B. $\frac{3}{7}$
  • C. $\frac{11}{35}$
  • D. $\frac{3}{35}$

Câu 6: Hoa nói rằng “Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó”. Theo em, Hoa nói đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không đúng mà cũng không sai

Câu 7: Tính $\frac{7}{3}-\frac{4}{3}$

  • A. $\frac{11}{4}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. 1
  • D. 0

Câu 8: Tính $8-\frac{3}{7}$

  • A. $\frac{4}{7}$
  • B. $\frac{11}{7}$
  • C. $\frac{53}{7}$
  • D. $\frac{59}{7}$

Câu 9: Tính $\frac{5}{9}+\frac{20}{9}-\frac{10}{9}$

  • A. $\frac{25}{9}$
  • B. $\frac{15}{9}$
  • C. $\frac{35}{9}$
  • D. $\frac{5}{9}$

Câu 10: Tìm x, biết $x+\frac{9}{10}=\frac{5}{2}$

  • A. $\frac{8}{5}$
  • B. $\frac{7}{2}$
  • C. $\frac{6}{10}$
  • D. $\frac{16}{10}$

Câu 11: Tìm x, biết $\frac{12}{3}-x=\frac{1}{13}$

  • A. $x=\frac{9}{13}$
  • B. $x=\frac{1}{13}$
  • C. $x=\frac{10}{13}$
  • D. $x=\frac{11}{13}$

Câu 12: Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số thì:

  • A. Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, cộng hai mẫu số với nhau.
  • B. Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, trừ mẫu số của phân số thứ nhất cho mẫu số của phân số thứ hai
  • C. Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, giữ nguyên mẫu số
  • D. Ta nhân tử số của phân số thứ nhất với tử số của phân số thứ hai, giữ nguyên mẫu số

Câu 13: Tính $\frac{13}{14}-\frac{6}{24}$

  • A. $\frac{6}{14}$
  • B. $\frac{7}{14}$
  • C. $\frac{8}{14}$
  • D. $\frac{10}{14}$

Câu 14: Một ô tô giờ thứ nhất đi được $\frac{4}{3}$ quãng đường. Giừ thứ hai đi được $\frac{6}{13}$ quãng đường. Hỏi sau 2 giờ ô tô đi được bao nhiêu quãng đường?

  • A. $\frac{6}{13}$
  • B. $\frac{10}{13}$
  • C. $\frac{9}{3}$
  • D. $\frac{6}{13}$

Câu 15: Tính $\frac{5}{28}+\frac{9}{28}$

  • A. $\frac{4}{28}$
  • B. $\frac{14}{28}$
  • C. $\frac{15}{28}$
  • D. $\frac{10}{28}$

Câu 16: Rút gọn rồi tính $\frac{16}{20}-\frac{3}{18}$

  • A. $\frac{16}{30}$
  • B. $\frac{17}{30}$
  • C. $\frac{18}{30}$
  • D. $\frac{19}{30}$

Câu 17: Tính $\frac{17}{18}-\frac{5}{6}$

  • A. $\frac{1}{9}$
  • B. $\frac{5}{9}$
  • C. $\frac{1}{6}$
  • D. 1

Câu 18: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có $\frac{2}{7}$số đội viên tập hát và $\frac{2}{5}$ số đội viên tham gia bóng đá. Còn lại không tham gia hoạt động gì. Hỏi số đội viên không tham gia bằng bao nhiêu phần số đội viên chi đội? (biết rằng mỗi bạn chỉ tham gia một hoạt động).

  • A. $\frac{1}{24}$
  • B. $\frac{11}{35}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{8}{9}$

Câu 19: Tính $\frac{19}{25}-\frac{7}{25}$

  • A. $\frac{12}{0}$
  • B. $\frac{12}{50}$
  • C. $\frac{12}{25}$
  • D. $\frac{1}{5}$

Câu 20: Tính $\frac{6}{5}-\frac{1}{3}$

  • A. $\frac{13}{15}$
  • B. $\frac{7}{15}$
  • C. $\frac{6}{15}$
  • D. $\frac{1}{15}$

Câu 21: Tính $\frac{7}{8}-\frac{1}{4}$

  • A. $\frac{7}{8}$
  • B. $\frac{5}{8}$
  • C. $\frac{1}{8}$
  • D. 1

Câu 22: Một quầy lương thực buổi sáng bán được $\frac{2}{7}$ tổng số gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng $\frac{1}{5}$ tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?

  • A. $\frac{4}{35}$
  • B. $\frac{8}{35}$
  • C. $\frac{27}{35}$
  • D. $\frac{17}{35}$

Câu 23: Tính $\frac{25}{23}-\frac{5}{23}$

  • A. $\frac{20}{23}$
  • B. $\frac{15}{23}$
  • C. $\frac{30}{23}$
  • D. $\frac{12}{23}$

Câu 24: Hai hộp bánh cân nặng $\frac{4}{5}$ kg , trong đó một hộp cân nặng $\frac{3}{8}$ kg .

Vậy hộp bánh còn lại cân nặng

  • A. $\frac{1}{3}$ kg
  • B. $\frac{15}{40}$ kg
  • C. $\frac{32}{40}$ kg
  • D. $\frac{17}{40}$ kg

Câu 25: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ trống: $\frac{5}{6}-\frac{1}{3}...\frac{7}{2}-3$

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 26: Tính $2-\frac{5}{6}$

  • A. $\frac{6}{9}$
  • B. $\frac{3}{9}$
  • C. $\frac{4}{9}$
  • D. $\frac{2}{9}$

Câu 27: Tính $\frac{5}{7}-\frac{4}{7}$

  • A. $\frac{1}{7}$
  • B. $\frac{2}{7}$
  • C. $\frac{3}{7}$
  • D. $\frac{4}{7}$

Câu 28: Vườn rau nhà Hà có $\frac{3}{5}$ diện tích trồng rau cải, $\frac{2}{7}$ diện tích trồng rau su hào. Diện tích vườn còn lại để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa bằng bao nhiêu phần diện tích trồng vườn?

  • A. $\frac{4}{35}$
  • B. $\frac{8}{35}$
  • C. $\frac{1}{35}$
  • D. $\frac{6}{35}$

Câu 29: Tính giá trị biểu thức $\frac{9}{10}-(\frac{2}{5}+\frac{1}{10})+\frac{9}{20}$

  • A. $\frac{23}{20}$
  • B. $\frac{21}{20}$
  • C. $\frac{19}{20}$
  • D. $\frac{17}{20}$

Câu 30: Vườn hoa quả nhà bác An có $\frac{2}{5}$ diện tích trồng xoài, $\frac{3}{7}$ diện tích trồng nhãn. Hỏi diện tích trồng nhãn nhiều hơn diện tích trồng xoài bao nhiêu phần của diện tích vườn?

  • A. $\frac{5}{35}$
  • B. $\frac{1}{35}$
  • C. $\frac{4}{35}$
  • D. $\frac{6}{35}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác