Tắt QC

Trắc nghiệm toán 8 cánh diều bài 4 Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn câu SAI.

  • A.$4x^{2}+4x+1=(2x+1)^{2}$
  • B.$9x^{2}-24xy+16y^{2}=(3x-4y)^{2}$
  • C.$\frac{x^{2}}{2}+2xy+4y^{2}=(\frac{x}{2}+2y)^{2}$
  • D.$\frac{x^{2}}{2}+2xy+4y^{2}=(\frac{x}{4}+2y)^{2}$

Câu 2: Phân tích $(a^{2} + 9){2} – 36a^{2}$ thành nhân tử ta được

  • A.$(a-3)^{2}(a+3)^{2}$
  • B.$(a+3)^{4}$
  • C.$(a^{2}+36a+9)(a^{2}-36a+9)$
  • D.$(a^{2}+9)^{2}$

Câu 3: Chọn câu ĐÚNG

  • A.$(5x-4)^{2}-49x^{2}=-8(3x+1)(x+2)$
  • B.$(5x-4)^{2}-49x^{2}=(3x-1)(x+2)$
  • C.$(5x-4)^{2}-49x^{2}=-8(3x-1)(x-2)$
  • D.$(5x-4)^{2}-49x^{2}=-8(3x-1)(x+2)$

Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn $5x^{2} – 10x + 5 = 0$

  • A.$x=1$
  • B.$x=-1$
  • C.$x=2$
  • D.$x=5$

Câu 5: Phân tích đa thức $x^{3}y^{3}+x^{2}y{2}+12xy+8$ thành nhân tử ta được

  • A.$(xy+2)^{3}$
  • B.$(xy+8)^{3}$
  • C.$x{3}y^{3}+8$
  • D.$(x{3}y^{3}+2)^{3}$

Câu 6: Cho $(4x^{2}+4x-3)^{2}-(4x^{2}+4x+3)^{2} = m.x(x+1) với $m \in R). Chọn câu ĐÚNG về giá trị của m. 

  • A.$M > 47$
  • B.$m<0$
  • C.$m \vdots 9$
  • D.$m$ là số nguyên tố 

Câu 7: Cho $ 27x^{3} - 0,001 = (3x-0,1)(...)$. Biểu thức thích hợp điền vào dấu ... là 

  • A.$9x^{2}+ 0,03x+0,1$
  • B.$9x^{2}+0,6x+0,01$
  • C.$9x^{2}+0,3x+0,01$
  • D.$9x^{2}-0,3x+0,01$

Câu 8: Cho $(x + y)^{3} - (x-y)^{3} = A.y(Bx^{2} + Cy^{2})$, biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A + B+ C bằng

  • A.4
  • B.5
  • C.6
  • D.7

Câu 9: Cho $x^{6}-1=(x+A)(x+B)(x^{4} + x^{2} +C)$, biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D.-1

Câu 10: Cho $ (4x^{2} + 2x - 18)^{2} - (4x^{2} + 2x)^{2} = m.(4x^{2}+2x-9)$. Khi đó giá trị của m là: 

  • A.$m=-18$
  • B.$m=36$
  • C.$m=18$
  • D.$m=-36$

Câu 11: Giá trị của x thỏa mãn $5x^{2}-10x+5=0$

  • A.x = 1
  • B.x = -1
  • C.x = 2
  • D.x = 5

Câu 12: Giá trị của x thỏa mãn $x^{2} + \frac{1}{4} = x $ là

  • A.$x = 2$
  • B.$x=-\frac{1}{2}$
  • C.$x=\frac{1}{2}$
  • D.$x = -2$

Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $(2x – 5)^{2} - 4(x-2)^{2} =0$?

  • A.2
  • B.1
  • C.0
  • D.4

Câu 14: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $(x – 3)^{2} - 9(x+1)^{2} = 0$ ?

  • A.2
  • B.1
  • C.0
  • D.4

Câu 15: Gọi $x_{1};x_{2};x_{3}$ là các giá trị thỏa mãn $4(3x-5)^{2} - 9(9x^{2} -25)^{2} =0$. Khi đó $x_{1}+x_{2}+x_{3}$ bằng

  • A.$-3$
  • B.$-\frac{3}{5}$
  • C.$-\frac{5}{3}$
  • D.$-\frac{5}{9}$

Câu 16: Cho các phương trình $(x + 2)^{3} + (x+3)^{3} = (1); (x^{2}+x -1)^{2} + 4x^{2} + 4x =0 (2)$. Chọn câu ĐÚNG

  • A. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
  • B. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm
  • C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
  • D. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiêm

Câu 17: Cho $x + n = 2(y – m)$, khi đó giá trị của biểu thức $A = x^{2} - 4xy + 4y^{2} - 4m^{2} - 4mn - n^{2} $ bằng

  • A. $ A= 1$
  • B. $A= 0$
  • C. $A= 2$
  • D. Đáp án khác

Câu 18: Cho $ x – 4 = -2y$. Khi đó giá trị của biểu thức $M = (x + 2y – 3)^{2} - 4(x+2y-3) + 4$ bằng

  • A. $M=0$
  • B. $M=-1$
  • C. $M=1$
  • D. Đáp án khác

Câu 19: Đa thức $4b^{2}c^{2} - (c^{2} + b{2} - a^{2})^{2}$ được phân tích thành 

  • A. $(b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)(a – b + c)$
  • B. $(b + c + a)(b – c – a)(a + b – c)(a – b + c)$
  • C. $(b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)^{2}$
  • D. $ (b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)(a – b – c)$

Câu 20: Đa thức $x^{6} – y^{6}$ được phân tích thành

  • A. $(x + y)^{2}(x^{2} - xy+y^{2})(x^{2} + xy + y^{2})$
  • B. $(x + y)(x^{2} - 2xy+y^{2})(x - y)(x^{2} + 2xy + y^{2})$
  • C. $(x + y)(x^{2} - 2xy+y^{2})(x - y)(x^{2} + xy + y^{2})$
  • D. $(x + y)(x^{2} + 2xy+y^{2})(y - x)(x^{2} + xy + y^{2})$

Câu 21: Tính giá trị biểu thức $P = x^{3} – 3x^{2} + 3x$ với $x = 101$

  • A. $100^{3} +1$
  • B. $100^{3} -1$
  • C. $100^{3}$
  • D. $101^{3}$

Câu 22: Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

  • A.8
  • B.9
  • C.10
  • D.Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 23: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn $x^{2} + 102 = y^{2}$

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D.3

Câu 24: Cho $x + y = a + b; x^{2} + y^{2} = a^{2} + b^{2}.$ Với $n \in N*$, chọn câu đúng

  • A. $x^{n} + y^{n} = a^{n} - b^{n}$
  • B. $x^{n} + y^{n} = 2(a^{n} + b^{n})$
  • C. $x^{n} + y^{n} = a^{n} + b^{n}$
  • D.$x^{n} + y^{n} = \frac{a^{n} + b^{n}}{2}$

Câu 25: Phân tích đa thức $x^{3} + 12x$ thành nhân tử ta được

  • A. $x^{2}(x+12)$
  • B. $x^{2}(x^{2}+12)$
  • C. $x^{2}(x^{2}-12)$
  • D. $x^{2}(x^{2}-12)$

Câu 26: Phân tích đa thức $mx + my + m$ thành nhân tử ta được

  • A. $ m(x + y + 1)$
  • B. $m(x + y + m)$
  • C. $m(x + y)$
  • D. $m(x + y – 1)$

Câu 27: Phân tích đa thức $5x(x – y) – (y – x)$ thành nhân tử ta được

  • A. $5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x + 1)$
  • B. $5x(x – y) – (y – x) = 5x(x – y)$
  • C. $5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x – 1)$
  • D. $5x(x – y) – (y – x) = (x + y)(5x – 1)$

Câu 28: Cho $ab(x – 5) – a^{2}(5 – x) = a(x – 5)(…)$.Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

  • A. $2a + b$
  • B. $1 + b$
  • C. $a^{2} + ab$
  • D. $a+b$

Câu 29: Tìm nhân tử chung của biểu thức $5x^{2}(5 – 2x) + 4x – 10$ có thể là

  • A. $5 – 2x$
  • B. $5 + 2x$
  • C. $4x – 10 $
  • D. $4x + 10 $

Câu 30: Nhân tử chung của biểu thức $30(4 – 2x)^{2} + 3x – 6$ có thể là

  • A. $x + 2$
  • B. $3(x – 2)$
  • C. $(x – 2)^{2}$
  • D. $(x + 2)^{2}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác