Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 11 Hình thang cân

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 11 Hình thang cân - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn câu đúng nhất.

  • A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
  • B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
  • C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Cho tam giác $\Delta AMN$ cân tại A. Các điểm B, C lần lượt trên các cạnh AM, AN sao cho AB = AC. Hãy chọn câu đúng:

  • A. MB = NC
  • B. BCNM là hình thang cân
  • C. $\widehat{ABC}=\widehat{ACB}$
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho AD = AE. Tứ giác BDEC là hình gì?

  • A. Hình thang
  • B. Hình thang vuông
  • C. Hình thang cân
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác BDEC là hình gì?

  • A. Hình thang
  • B. Hình thang vuông
  • C. Hình thang cân
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 5: Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc $\hat{Q}= 45^{o}$ và hai đáy có độ dài 12cm, 40cm. Diện tích của hình thang cân là:

  • A. 728 $cm^{2}$
  • B. 346 $cm^{2}$
  • C. 364 $cm^{2}$
  • D. 362 $cm^{2}$

Câu 6: Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc $\hat{Q}= 45^{o}$ và hai đáy có độ dài 8cm, 30cm. Diện tích của hình thang cân là:

  • A. 418 $cm^{2}$
  • B. 209 $cm^{2}$
  • C. 290 $cm^{2}$
  • D. 580 $cm^{2}$

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN. Tứ giác BMNC là hình gì?

  • A. Hình thang
  • B. Hình thang cân
  • C. Hình thang vuông
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 8: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 4cm, đường AH = 6cm, và $\hat{D} = 45^{o}$. Độ dài đáy lớn CD bằng

  • A. 12cm
  • B. 16 cm
  • C. 18 cm
  • D. 20 cm

Câu 9: Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 12cm, đáy lớn CD = 22cm, cạnh bên BC = 13cm thì đường cao AH bằng:

  • A. 9 cm
  • B. 8 cm
  • C. 12 cm
  • D. 6 cm

Câu 10: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 3cm, đường AH = 5cm, và $\hat{D} = 45^{o}$. Độ dài đáy lớn CD bằng

  • A. 13 cm
  • B. 10 cm
  • C. 12 cm
  • D. 8 cm

Câu 11: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại I, hai đường thẳng AD và BC cắt nhau ở K. Chọn câu sai.

  • A. $\Delta KAB$ cân tại K
  • B. $\Delta KCD$ cân tại K
  • C. $\Delta ICD$ đều
  • D. KI là đường phân giác

Câu 12: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại I, hai đường thẳng AD và BC cắt nhau ở K. Chọn khẳng định đúng:

  • A. KI là đường trung trực của hai đáy AB và CD
  • B. KI là đường trung trực của đáy AB nhưng không là đường trung trực của CD
  • C. KI là đường trung trực của đáy CD nhưng không là trung trực của AB
  • D. KI không là đường trung trực của cả hai đáy AB và CD.

Câu 13: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Giả sử $AB \leq CD$, chọn câu đúng.

  • A. $BD^{2} – BC^{2} = CD.AB$
  • B. $BD^{2} – BC^{2} = AB^{2}$
  • C. $BD^{2} – BC^{2} = 2CD.AB$
  • D. $BD^{2} – BC^{2} = BC.AB$

Câu 14: Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 4cm, đáy lớn CD = 10cm, cạnh bên BC = 5cm thì đường cao AH bằng:

  • A. 4,5 cm
  • B. 4 cm
  • C. 3,5 cm
  • D. 3 cm

Câu 15: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). Kẻ các đường cao AE, BF của hình thang. So sánh DE và CF.

  • A. DE > CF
  • B. DE < CF
  • C. DE = CF
  • D. Không so sánh được

Câu 16: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD ). Kẻ đường cao AH, BK của hình thang. Chứng minh rằng DH = CK.

  • A. DH < CK
  • B. DH > CK
  • C. DH = CK
  • D. Không so sánh được

Câu 17:  Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) và $\hat{D}=80^{o}$. Tính $\widehat{ABC}$

  • A. $100^{o}$
  • B. $90^{o}$
  • C. $80^{o}$
  • D. $110^{o}$

Câu 18: Cho hình thang ABCD có AB // CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

  • A. ABCD là hình thang cân
  • B. AC = BD
  • C. BC = AD
  • D. Tam giác AOD cân tại O.

Câu 19: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và $\hat{A}=125^{o}$. Tính $\hat{B}$?

  • A. $125^{o}$
  • B. $65^{o}$
  • C. $90^{o}$
  • D. $55^{o}$

Câu 20: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Gọi giao điểm của AD và BC là M . Tam giác MCD là tam giác gì ?

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác nhọn
  • C. Tam giác vuông
  • D. Tam giác tù

Câu 21: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BE, CF. So sánh BF, EF.

  • A. BF = EF
  • B. BF < EF
  • C. BF > EF
  • D. Không so sánh được

Câu 22: Hình thang cân ABCD có đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC, BD là tia phân giác của-góc D. Tính chu vi của hình thang, biết BC = 3cm.

  • A. 15cm
  • B. 9cm
  • C. 12cm
  • D. 27cm

Câu 23: Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE. Tứ giác BDEC là hình gì ?

  • A. Hình thang
  • B. Hình thang vuông
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình chữ nhật

Câu 24: Hình thang cân là hình thang có tính chất nào trong số các tính chất dưới đây? 

  • A. Có bốn cạnh song song với nhau.
  • B. Có hai đường chéo vuông góc với nhau.
  • C. Có hai góc kề một đáy bằng nhau.
  • D. Có bốn cạnh bằng nhau.

Câu 25: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), E là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng 

  • A. AC = CD
  • B. EA = EB, EC = ED.
  • C. AB = CD
  • D. $\hat{A}=\hat{B}$

Câu 26: Chọn đáp án đúng nhất?

  • A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
  • B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
  • C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
  • D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng.

Câu 27: Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:

  • A. 8cm
  • B. 12cm
  • C. 11cm
  • D. 11,5cm

Câu 28: Cho tam giác $\Delta AMN$ cân tại A. Các điểm B, C lần lượt trên các cạnh AM, AN sao cho AB = AC. Hãy chọn câu đúng:

  • A. MB = NC  
  • B. BCNM là hình thang cân
  • C. $\widehat{ABC}=\widehat{ACB}$
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 29: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác BDEC là hình gì?

  • A. Hình thang
  • B. Hình thang vuông
  • C. Hình thang cân
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 30: Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E. Chọn khẳng định đúng.

  • A. DE > BD + CE
  • B. DE = BD + CE
  • C. DE < BD + CE
  • D. BC = BD + CE

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác