Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 10 Cánh diều bài Khối lượng riêng, áp suất chất lỏng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 bài Khối lượng riêng, áp suất chất lỏng - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Áp lực là:

  • A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
  • B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
  • C. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
  • D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.

Câu 2: Ta thường nói bông nhẹ hơn sắt. Cách giải thích nào sau đây không đúng?

  • A. Trọng lực tác dụng lên sắt lớn hơn.
  • B. Khối lượng riêng của bông nhỏ hơn.
  • C. Mật độ phân tử của sắt lớn hơn mật độ phân tử của bông.
  • D. Khối lượng của sắt lớn hơn khối lượng của phần bông có cùng thể tích.

Câu 3: Muốn tăng áp suất thì:

  • A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
  • B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
  • C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
  • D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.

Câu 4: Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây?

  • A. $\rho =m.V$
  • B. $\rho =\frac{m}{V}$
  • C. $\rho =\frac{V}{m}$
  • D. $\rho =m^{V}$

Câu 5: Khi nhúng một khối lập phương vào nước, mặt nào của khối lập phương chịu áp lực lớn nhất của nước?

  • A. Áp lực như nhau ở cả 6 mặt.
  • B. Mặt trên.
  • C. Mặt dưới.
  • D. Các mặt bên.

Câu 6: Muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt người ta dùng những dụng cụ gì?

  • A. Chỉ cần dùng một cái cân.
  • B. Chỉ cần dùng một lực kế.
  • C. Cần dùng một cái cân và bình chia độ.
  • D. Chỉ cần dùng một bình chia độ.

Câu 7: Áp suất không có đơn vị nào dưới đây?

  • A. atm.
  • B. Pa.
  • C. mmHg.
  • D. N/m.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

  • A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
  • B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m$^{3}$ có nghĩa là 1 cm$^{3}$ sắt có khối lượng 7800 kg.
  • C. Công thức tính khối lượng riêng là ρ = m.V.
  • D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.

Câu 9: Đơn vị của áp lực là:

  • A. N/m$^{2}$.
  • B. Pa.
  • C. N.
  • D. N/cm$^{2}$.

Câu 10: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất?

  • A. $p=\frac{F}{S}$
  • B. $p=F.S$
  • C. $p=\frac{P}{S}$
  • D. $p=P.S$

Câu 11: Một thùng cao 2 m đựng một lượng nước cao 1,2 m. Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m$^{3}$.

  • A. 12000 Pa.
  • B. 1200 Pa.
  • C. 120 Pa.
  • D. 20000 Pa.

Câu 12: Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m$^{3}$.

  • A. 8000 N/m$^{2}$.
  • B. 2000 N/m$^{2}$.
  • C. 6000 N/m$^{2}$.
  • D. 60000 N/m$^{2}$.

Câu 13: Ba quả cầu bằng thép được nhúng vào trong nước như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng về áp suất của nước lên các quả cầu?

Ba quả cầu bằng thép được nhúng vào trong nước như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng về áp suất của nước lên các quả cầu?

  • A. Áp suất lên quả 2 là lớn nhất vì có thể tích lớn nhất.
  • B. Áp suất lên quả 1 là lớn nhất vì có thể tích nhỏ nhất.
  • C. Áp suất lên quả 3 là lớn nhất vì sâu nhất.
  • D. Áp suất lên ba quả như nhau vì cùng bằng thép và cùng ở trong nước.

Câu 14: Thả một vật không thấm nước vào nước thì $\frac{3}{5}$ thể tích của nó bị chìm. Hỏi khi thả vào trong dầu thì bao nhiêu phần thể tích của vật sẽ bị chìm? Cho khối lượng riêng của dầu và nước lần lượt là 800 kg/m$^{3}$ và 1000 kg/m$^{3}$.

  • A. $\frac{3}{4}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{4}{5}$
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 15: Bức tượng phật Di Lặc tại chùa Vĩnh Tràng (Mỹ Tho, Tiền Giang) là một trong những bức tượng phật khổng lồ nổi tiếng trên thế giới. Tượng cao 20 m, nặng 250 tấn. Thể tích đồng được dùng để đúc bước tượng trên có giá trị là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của đồng là 8900 $kg/m^{3}$.

  • A. 280,8 m$^{3}$.
  • B. 2,808 m$^{3}$.
  • C. 2808 m$^{3}$.
  • D. 28,08 m$^{3}$.

Câu 16: Tính khối lượng của một khối đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 2,0 m x 3,0 m x 1,5 m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là $\rho $ = 2750 kg/m$^{3}$.

  • A. 2475 kg.
  • B. 24750 kg.
  • C. 275 kg.
  • D. 2750 kg.

Câu 17: Do có khối lượng riêng khoảng 1,29 kg/m$^{3}$ nên trọng lượng của không khí gây ra áp suất lên mặt nước biển vào khoảng 101 kPa. Bề dày của khí quyển Trái Đất được ước lượng bằng

  • A. 7,83 m.
  • B. 7,83 km.
  • C. 78,3 m.
  • D. 78,3 km.

Câu 18: Một chiếc tàu bị thủng một lỗ nhỏ ở đáy. Lỗ này nằm cách mặt nước 2,2 m. Người ta đặt một miếng vá áp vào lỗ thủng từ phía trong. Hỏi cần một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để giữ miếng vá nếu lỗ thủng rộng 150 cm$^{2}$ và trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m$^{2}$?

  • A. 308 N.
  • B. 330 N.
  • C. 450 N.
  • D. 485 N.

Câu 19: Có một vật làm bằng kim loại, khi treo vật đó vào một lực kế và nhúng chìm trong một bình tràn đựng nước thì lực kế chỉ 8,5 N đồng thời lượng nước tràn ra có thể tích 0,5 lít. Hỏi vật đó có khối lượng là bao nhiêu và làm bằng chất gì? Cho khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m$^{3}$.

  • A. 13,5 kg – Nhôm.
  • B. 13,5 kg – Đá hoa cương.
  • C. 1,35 kg – Nhôm.
  • D. 1,35 kg – Đá hoa cương.

Câu 20: Một khối sắt đặc hình hộp chữ nhật, có kích thước các cạnh tương ứng là 50 cm x 30 cm x 15 cm. Hỏi người ta phải đặt khối sắt đó như thế nào để áp suất của nó gây lên mặt sàn là 39 000 N/m$^{2}$. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m$^{3}$.

  • A. Đặt thẳng đứng với mặt đáy có các cạnh là 30 cm x 15 cm.
  • B. Đặt nằm ngang với mặt đáy có các cạnh là 50 cm x 30 cm.
  • C. Đặt nằm ngang với mặt đáy có các cạnh là 50 cm x 15 cm.
  • D. Không có cách nào thỏa mãn.

Câu 21: Cho ba bình giống hệt nhau đựng 3 chất lỏng: rượu, nước và thủy ngân với cùng một thể tích như nhau. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là ρHg = 13600 kg/m$^{3}$, của nước là ρnước = 1000 kg/m$^{3}$, của rượu là ρrượu = 800 kg/m$^{3}$. Hãy so sánh áp suất của chất lỏng lên đáy của các bình:

  • A. pHg < pnước < prượu.
  • B. pHg > prượu > pnước.
  • C. pHg > pnước > prượu.
  • D. pnước > pHg > prượu.

Câu 22: Công thức tính áp suất chất lỏng lên đáy bình là bao nhiêu? Biết chiều cao cột chất lỏng chứa trong bình là h.

  • A. $p=\frac{\rho .g}{h}$
  • B. $p=\rho .g.h$
  • C. $p=\rho .g.V$
  • D. $p=\frac{h}{\rho .g}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác