Đọc các sơ đồ dưới đây và tìm ví dụ thích hợp để điền vào ô trống:

4. Đọc các sơ đồ dưới đây và tìm ví dụ thích hợp để điền vào ô trống:


Sơ đồ: TỪ PHỨC

VD:

  • Từ ghép chính phụ: cá mè, cá trắm, cá cảnh, xe đạp, xe máy, xe ôtô, con hươu, con nai...
  • Từ ghép đẳng lập: nắng mưa, nhà cửa, quần áo, 
  • Từ láy toàn bộ: xanh xanh, xa xa, vàng vàng, trăng trắng, đo đỏ...
  •  Từ láy phụ âm đầu: dễ dàng, dịu dàng, trắng trẻo, hồng hào...
  • Từ láy vần: um tùm, lanh chanh, lòa xòa, luẩn quẩn...

Sơ đồ:ĐẠI TỪ

VD:

  • Đại từ trỏ người, vật: tôi, chúng tôi, nó, mày...
  • Đại từ trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu...
  • Đại từ trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế...
  • Đại từ hỏi về người, sự vật: ai, gì...
  • Đại từ hỏi số lượng: bao nhiêu, mấy...
  • Đại từ hỏi về hoạt động tính chất: sao, ra sao, thế nào...

Từ khóa tìm kiếm Google: Soạn văn 7 VNEN bài 16: Ôn tập trang 103, giải bài tập VNEN bài 16: Ôn tập trang 103 , VNEN bài 7: Ôn tập trang 103

Bình luận

Giải bài tập những môn khác