Dựa vào hình 1.2 và thông tin trong mục 1, em hãy cho biết sự khác nhau giữa núi và đồi

1. Các dạng địa hình

1/ Dựa vào hình 1.2 và thông tin trong mục 1, em hãy cho biết sự khác nhau giữa núi và đồi.

2/ Dựa vào bản đồ Tự nhiên thế giới (trang 96 -97), kể tên một số dãy núi lớn trên thế giới.

3/ Quan sát hình 3, 4 và thông tin trong mục 1, em hãy nêu sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng.

4/ Dựa vào bản đồ Tự nhiên thế giới (trang 96 - 97) , kể tên một số cao nguyên, đồng bằng lớn trên thế giới.


1/ Sự khác nhau giữa núi và đồi: 

 NúiĐồi
Quá trình hình thànhNúi được tạo thành từ quá trình kiến tạo địa chất cách đây hàng triệu năm về trướcĐược hình thành qua quá trình phong hóa, bóc mòn từ núi 
Dạng địa hìnhNhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanhLà dạng địa hình nhô cao nhưng không quá 200m so với vùng đất xung quanh
So với mực nước biểnTừ 500 mét trở lên Không quá 200m
Hình dạng núiCó đỉnh nhọn, sườn dốcĐỉnh tròn, sườn thoải

2/ Một số dãy núi lớn trên thế giới: dãy Hi-ma-lay-a (8848), dãy Trường Sơn Ô-xtray-li-a), dãy An-đét (8959 m), dãy Bruc-xơ (6194 m), dãy Drê-xen-bec, dãy An-pơ, dãy Thiên Sơn, dãy An-lát...

3/ Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng:

* Giống: Bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng

* Khác: 

  • Đồng bằng: là dạng địa hình thấp. Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m, nhưng cũng có những bình nguyên cao gần 500m. Có hai loại bình nguyên là: bình nguyên do băng hà bào mòn và bình nguyên bồi tụ(do phù sa các con sông bồi tụ). Giá trị kinh tế : thuận lợi tưới tiêu, gieo trồng các loại cây lương thực.
  • Cao nguyên: Có sườn dốc. Độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên. Giá trị kinh tế : thuận lợi trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc. Kinh tế chậm phát triển hơn bình nguyên.

4/

* Một số cao nguyên: CN. Mông Cổ (trang 97), CN. Kim-boc-li (trang 97), CN. Cô-lô-ra-đô (trang 96), CN. Pa-ta-co-nj (trang 96)

* Một số đồng bằng: ĐB.Bắc Âu, ĐB. Đông Âu, ĐB. Tây Xi-bia, ĐB. Xcan-đi-na-vi, ĐB. Hoa Bắc, ĐB. Ấn Hằng, ĐB. La-not (trang 96)

 

[KNTT] Trắc nghiệm địa lí bài 13: Các dạng địa hình chính trên trái đất. Khoáng sản
Từ khóa tìm kiếm Google: Giải kết nối tri thức lớp 6, lịch sử 6 sách KNTTCS, giải lịch sử 6 sách mới, bài 13 các dạng địa hình chính trên trái đất. Khoáng sản sách KNTTCS, sách kết nối tri thức nxb giáo dục

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều