Giải bài tập thực hành tuần 16 chính tả


1. Cáo ngẩng mặt lên nói:

- Anh bạn nói thế? Tôi không nghe thấy. Anh bạn Gà rừng bé bỏng của tôi, giá bạn xuống bãi cỏ này mà dạo chơi, chuyện trò với tôi, chứ ở trên cây tôi nghe chẳng .\

2. dạt dào; giãy giụa; rạng rỡ; già giặn; rắn rỏi; dễ dàng (dễ dãi) giỏi giang; rì rào; ríu rít; giục giã; dịu dàng; du dương.

3. bấc đèn; nhấc bổng; bất ngờ; đấu vật; giờ giấc; khóc nấc lên; ngây ngất; phất cờ; sinh nhật; tấc đất tấc vàng; tột bậc.

4. Đáp án: quả Đất (Trái Đất)


Bình luận

Giải bài tập những môn khác