Sử dụng từ điển để tìm nghĩa của các từ: nghịch ngợm, gồ ghề.

TỪ NGỮ

Câu hỏi: Sử dụng từ điển để tìm nghĩa của các từ: nghịch ngợm, gồ ghề. 


- Nghịch ngợm: tt. Hay nghịch, thích nghịch: Đứa trẻ nghịch ngợm o Không được nghịch ngợm các thứ trong nhà.

- Gồ ghề: tt. Lông-chông, lồi-lõm, chỗ cao chỗ thấp: Đường gồ-ghề.


Trắc nghiệm Tiếng việt 4 kết nối bài 16 Trước ngày xa quê

Bình luận

Giải bài tập những môn khác