Đề kiểm tra Công nghệ 8 Cánh diều bài 7: Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay

Đề thi, đề kiểm tra công nghệ 8 cánh diều bài 7 Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Có mấy loại dũa?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 2: Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Kĩ thuật đục gồm mấy nội dung?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay là?

(1) Thao tác cưa

(2) Kiểm tra lưỡi cưa

(3) Lấy dấu

(4) Kẹp phôi

  • A. (1) – (3) – (4) – (2)
  • B. (3) – (2) – (4) – (1)
  • C. (2) – (3) – (1) – (4)
  • D. (4) – (1) – (2) – (3)

Câu 5: Đâu không phải dụng cụ đo góc?

  • A. Ê ke vuông
  • B. Ê ke góc
  • C. Com-pa
  • D. Thước đo góc vạn năng

Câu 6: Cưa và đục là phương pháp gia công thô được sử dụng khi lượng dư gia công

  • A. Nhỏ
  • B. Vừa
  • C. Lớn
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Đâu là đáp án đúng về vị trí ứng với thước cắp?

 Đâu là đáp án đúng về vị trí ứng với thước cắp?

  • A. (1) - Thang đo chính
  • B. (2) - Du xích
  • C. (3) - Thước đo chiều sâu
  • D. (4) – Khung động

Câu 8: Để đảm bảo độ chính xác và phù hợp với môi trường có nhiệt độ cao, thay đổi thường xuyên trong các xưởng cơ khí. Các loại dụng cụ đo trong ngành cơ khí thường được chế tạo bằng vật liệu có 

  • A. Hệ số dãn nở nhiệt thấp
  • B. Độ bền cao
  • C. Cả A và B
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Yêu cầu về lưỡi cắt của đục

  • A. Thẳng
  • B. Cong
  • C. Có thể thẳng hoặc cong
  • D. Đáp án khác

Câu 10: Người ta sử dụng giấy nhám để

  • A. Tạo độ bóng cho bề mặt kim loại
  • B. Lượng dư gia công ít
  • C. Cả A và B
  • D. Đáp án khác

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Có mấy quy định về an toàn khi cưa?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 3: Quy trình thực hiện dũa mặt phẳng là?

(1) Dũa mặt phẳng thứ hai song song với mặt phẳng thứ nhất

(2) Vệ sinh công nghiệp

(3) Kẹp phôi

(4) Dũa mặt phẳng thứ nhất

  • A. (1) – (3) – (2) – (4)
  • B. (2) – (1) – (4) – (2)
  • C. (3) – (4) – (1) – (2)
  • D. (4) – (3) – (2) – (1) 

Câu 4: Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì?

  • A. Thấp hơn tầm vóc người đứng
  • B. Song song với tầm vóc người đứng
  • C. Vừa tầm vóc người đứng
  • D. Tất cả đều sai

Câu 5: Ngoài loại thước cặp chia vạch còn có loại thước cặp nào?

  • A. Thước cặp đồng hồ kim
  • B. Thước cặp điện tử
  • C. Cả A và B
  • D. Đáp án khác

Câu 6: Quan sát hình 7.14 và cho biết chuyển động nào là chuyển động cắt gọt?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3) 
  • D. Không xác định được

Câu 7: Dũa bán nguyệt là dũa nào trong các loại dũa dưới đây?

 Dũa bán nguyệt là dũa nào trong các loại dũa dưới đây?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (5)

Câu 8: Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?

  • A. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt
  • B. Dũa không cần cán
  • C. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu?

  • A. 20 - 30cm
  • B. 20 - 30mm
  • C. 10 - 20mm
  • D. Bất kì vị trí nào

Câu 10: Khi nào thì ta sử dụng cách đánh búa quanh cánh tay?

  • A. Khi đục bóc lớp phoi mỏng dưới 0,5 mm
  • B. Khi đục lấy đi lớp phoi có chiều dày khoảng 0,5 – 1,5 mm
  • C. Khi cần đục lấy đi lớp phoi dày từ 1,5 – 2 mm
  • D. Đáp án khác

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1 (6 điểm): Muốn chế tạo bộ bàn ghế, ta phải sử dụng những phương pháp gia công nào? Quy trình thực hiện như thế nào?

Câu 2 (4 điểm): Khi muốn cưa gỗ hoặc kim loại, có thể sử dụng cùng một loại cưa được không? Vì sao?

ĐỀ 4

Câu 1 (6 điểm): Khi đo lỗ tròn, làm thế nào để bảo đảm khoảng cách đo được chính là đường kính cần đo?

Câu 2 (4 điểm): Tại sao cần giữ dũa luôn thăng bằng trong quá trình dũa?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Dụng cụ kẹp dùng để giữ chặt chi tiết, giúp việc gia công, sửa chữa, lắp ráp các chi tiết cơ khí được thực hiện một cách dễ dàng là

  • A. Cưa
  • B. Dũa
  • C. Ê tô
  • D. Đáp án khác

Câu 2: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Đẩy dũa tạo lực cắt
  • B. Kéo dũa về tạo lực cắt
  • C. Kéo dũa về không cần cắt
  • D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằng

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?

  • A. Đứng thẳng
  • B. Đứng thật thoải mái
  • C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
  • D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân

Câu 4: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô

  • A. Dưới 10 mm
  • B. Trên 20 mm
  • C. Từ 10 – 20 mm
  • D. Đáp án khác

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Em hãy nêu những quy tắc an toàn khi cưa.

Câu 2: Mô tả vị trí và tư thế đứng của một người thợ khi đục ở hình dưới đây.

  Mô tả vị trí và tư thế đứng của một người thợ khi đục ở hình dưới đây.

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

  • A. Kẹp vật cưa đủ chặt
  • B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
  • C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
  • D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt

Câu 2: Dũa không dùng để

  • A. Tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ
  • B. Tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ
  • C. Khi khó làm trên các máy công cụ
  • D. Tạo màu trên bề mặt

Câu 3: Khi nào thì ta sử dụng cách đánh búa quanh cánh tay?

  • A. Khi đục bóc lớp phoi mỏng dưới 0,5 mm
  • B. Khi đục lấy đi lớp phoi có chiều dày khoảng 0,5 – 1,5 mm
  • C. Khi cần đục lấy đi lớp phoi dày từ 1,5 – 2 mm
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?

  • A. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt
  • B. Dũa không cần cán
  • C. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt
  • D. Đáp án khác

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Phương pháp cắt kim loại bằng cưa tay được thực hiện như thế nào? Cách cầm cưa và tư thế đứng cưa được thực hiện như thế nào?

Câu 2: Kể tên các loại búa và đục mà em quan sát được ở hình dưới đây.

 Kể tên các loại búa và đục mà em quan sát được ở hình dưới đây

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Công nghệ 8 cánh diều bài 7 Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay, đề kiểm tra 15 phút công nghệ 8 cánh diều, đề thi công nghệ 8 cánh diều bài 7

Bình luận

Giải bài tập những môn khác