Đề kiểm tra Toán 11 CTST bài 2: Phép tính lôgarit

Đề thi, đề kiểm tra toán 11 Chân trời sáng tạo bài 2 Phép tính lôgarit. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ SỐ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho a > 0 và a ≠ 1.  Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A.logax có nghĩa với ∀x
  • B. loga1 = a và logaa = 0
  • C. logaxy = logax. logay
  • D. logaxn  = nlogax (x >0,n  ≠ 0)

Câu 2. Chọn khẳng định đúng.

  • A. x >0 ⇔ x>1
  • B. log0,5b > log0,5c ⇔ 0 < b < c
  • C.log2x > 0 ⇔ 0 < x < 1
  • D. logb > logc ⇔ b = c

Câu 3. Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn a>0, a≠1, b>0, c>0. Chọn đáp án đúng.

  • A. logab > logac ⇔ b>c
  • B. logab < logac ⇔ b<c
  • C. logab = logac ⇔ b=c
  • D. Đáp án khác

Câu 4. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai?

  • A. Nếu  a>1 thì logaM > logaN ⇔ M > N > 0
  • B. Nếu  0 ≠ a<1 thì logaM > logaN ⇔ 0 < M < N
  • C. Nếu  M,N>0 và 0<a≠1  thì loga(M.N) = logaM.logaN
  • D. Nếu  0<a<1 thì loga 2007 > loga 2008

Câu 5. Cho x >y . Chọn khẳng định đúng:

  • A. y>x ≥ 0
  • B. x>y>0
  • C. x>y ≥ 0
  • D. y>x>0

Câu 6: Khẳng định nào đúng:

  • c

Câu 7. Cho a > 0 và a ≠ 1, x và y là hai số dương.  Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • Học sinh tham khảo

Câu 8. log448 bằng:

  • A. 12
  • B. 38
  • C. 54
  • D. 2

Câu 9. Cho log2 = a .  Tính log25 theo a?

  • A. 2 + a
  • B. 2(2 + 3a)
  • C. 2(1 - a)
  • D. 3(5 - 2a)

Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, ln ( 7a)-ln ( 3a) bằng

học sinh tham khảo

Học sinh tham khảo

ĐỀ SỐ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Với mọi số a,b>0 thỏa mãn 9a2+b2=10ab thì đẳng thức đúng là.

Câu 2. tbằng:

  • A. 3
  • B. 125
  • C. 95
  • D. 2

Câu 3. Tập hợp các giá trị của x để biểu thức học sinh tham khảocó nghĩa là:

  • A. 0; 1
  • B. 1; +
  • C. -1; 0  2; +
  • D. -; -1

Câu 4.

Học sinh tham khảo

  • A. 23
  • B. -43
  • C. 43
  • D. 34

Câu 5. Cho số thực a>0,a≠1. Giá trị của biểu thứcHọc sinh tham khảo

  • Học sinh tham khảo

Câu 6. Với hai số thực dương a,b tùy ý và tham khảo. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

  • A. a=blog62.
  • B. a=36b.
  • C. 2a+3b=0.
  • D. a=blog63.

Câu 7. Đặt ln2=a,log54=b. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • l
  • m

Câu 8. 

học sinh

  • c

Câu 9. Nếu 3 =a thì 9 000 bằng:

  • v

Câu 10. Cho biểu thức c. Tìm x biết A =2

  • h
  • h

 II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (4 điểm).

Chị Minh vay ngân hàng 300 triệu đồng theo phương thức trả góp để mua nhà. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất chị Minh trả 5,5 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu, chị Minh trả hết số tiền trên?

 

Câu 2 (6 điểm).

Gọi N t( ) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì ta có công thức cvới A là hằng số. Biết rằng một mẫu gỗ có tuổi khoảng 3574 năm thì lượng cacbon 14 còn lại là 65%. Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 63%. Hãy xác định tuổi của mẫu gỗ được lấy từ công trình đó.

ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (4 điểm). Một người quan sát một đám bèo phát triển trên mặt hồ thì thấy cứ sau một giờ diện tích của đám bèo lớn gấp 10 lần diện tích đám bèo trước đó, với tốc độ tăng không đổi thì sau 9 giờ đám bèo ấy phủ kín mặt hồ. Hỏi sau bao nhiêu giờ thì đám bèo ấy phủ kín một phần ba mặt hồ?

Câu 2 (6 điểm). Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi phủ kín mặt ao. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kínc mặt ao, biết rằng sau

mỗi giờ thì lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ SỐ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1.c

  • Học sinh tham khảo

Câu 2. học sinh tham khảo là các số thực dương và 1 khác 1 . Tính giá trị biểu thức Học sinh tham khảo

  • A. T=8.
  • B. T=7.
  • C. T=5.
  • D. T=6.

Câu 3. Bạn Ninh  gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng  trong thời gian 10 năm với lãi suất Học sinh tham khảomột năm.  Hỏi rằng bạn Ninh nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng  trả lãi suất Học sinh tham khảo một tháng?

  • A. Ít hơn 1611487,091 đồng
  • B. Nhiều hơn 1611487,091 đồng
  • C. Nhiều hơn 1811487,091 đồng
  • D. Ít hơn 1811487,091 đồng

Câu 4. Theo hình thức lãi kép một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một năm với lãi suất 1,75% (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) thì sau hai năm người đó thu được một số tiền là

  • A. 103,351 triệu đồng
  • B. 103,531 triệu đồng
  • C. 103,530 triệu đồng
  • D. 103,500 triệu đồng

 

II. Phần tự luận (6 điểm)

tham khảo

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 11 CTST bài 2 Phép tính lôgarit, đề kiểm tra 15 phút toán 11 chân trời sáng tạo, đề thi toán 11 chân trời sáng tạo bài 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác