Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 giữa kì 2 Tin học 8 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Khi cần tạo danh sách liệt kê kiểu có thứ tự, ta thực hiện các bước như thế nào?

  • A. Home=>  Numbering.
  • B. Home => Bullets.
  • C. Insert => Numbering.
  • D. Insert => Bullets.

Câu 2. Để xoá phần tiêu đề chân trang, ta thực hiện các bước như thế nào?

  • A. Insert=>  Header=>  Remove Header.
  • B. Layout => Page Number => Remove Page Numbers.
  • C. Home => Footer=>  Remove Footer.
  • D. Insert => Footer => Remove Footer.

Câu 3. Để tạo tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang, ta cần chọn dải lệnh nào?

  • A. Design.
  • B. Draw.
  • C. Insert.
  • D. Layout.

Câu 4. Chọn câu đúng.

  • A. Chúng ta có thể tạo các danh sách liệt kê ngay trong lúc đang soạn thảo nội dung nhưng không thể tạo danh sách liệt kê sau khi các nội dung đã được soạn thảo đầy đủ.
  • B. Phần mềm soạn thảo cho phép thay đổi biểu tượng/kí tự đầu các đoạn của danh sách liệt kê, chuyển từ kiểu liệt kê có thứ tự sang kiểu không có thứ tự và ngược lại. Ta có thể huỷ bỏ định dạng danh sách liệt kê thành các đoạn văn bản bình thường.
  • C. Để đánh số trang ta chọn lệnh Footer trên dải lệnh Insert.
  • D. Phần văn bản trong trang soạn thảo sẽ được in đậm khi ta đang ở chế độ soạn thảo tiêu đề đầu trang và chân trang.

Câu 5. Trong trường hợp các đoạn văn bản đã có sẵn, nhưng chưa ở dạng liệt kê, ta thực hiện theo mấy bước để tạo danh sách liệt kê cho các đoạn này?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 6. Để tạo tiêu đề đầu trang hoặc chân trang, ta thực hiện theo mấy bước?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 7. Một bản mẫu thường có sẵn vài kiểu bố cục. Mỗi bố cục tương ứng:

  • A. Một kiểu sắp xếp các đối tượng (hộp văn bản, hình ảnh, …) trên trang chiếu.
  • B. Một kiểu thiết kế các đối tượng (hộp văn bản, hình ảnh, …) trên trang chiếu.
  • C. Một kiểu trình bày các đối tượng (hộp văn bản, hình ảnh, …) trên trang chiếu.
  • D. Một kiểu liệt kê các đối tượng (hộp văn bản, hình ảnh, …) trên trang chiếu.

Câu 8. Ta có thể tìm kiếm thêm bản mẫu bằng từ khoá liên quan đến chủ đề của bài trình chiếu tại bước mấy của quy trình chung tạo bài trình chiếu?

  • A. Bước 1.
  • B. Bước 2.
  • C. Bước 3.
  • D. Bước 4.

Câu 9. Quy trình chung tạo bài trình chiếu từ bản mẫu gồm mấy bước?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 10. Phần mềm trình chiếu cho phép:

  • A. Hiệu chỉnh màu sắc, hình nền, hiệu ứng của các mẫu định dạng.
  • B. Hiệu chỉnh phông chữ, kích thước của các mẫu định dạng.
  • C. Hiệu chỉnh hình nền, kích thước của các mẫu định dạng.
  • D. Hiệu chỉnh màu sắc, phông chữ, hình nền, kích thước của các mẫu định dạng.

Câu 11. Để thay đổi bố cục của trang chiếu, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Home?

  • A. Format.
  • B. Reset.
  • C. Layout.
  • D. Arrange.

Câu 12. Để áp dụng một mẫu định dạng cho toàn bài trình chiếu, ta cần chọn dải lệnh nào?

  • A. Design.
  • B. Insert.
  • C. View.
  • D. Layout.

Câu 13. Chọn câu sai.

  • A. Một bản mẫu thường bao gồm một số trang chiếu đã được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể. Ta chỉ cần sửa nội dung ở các hộp văn bản, thay hình ảnh phù hợp vào các vị trí tương ứng trên trang mẫu để tạo được bài trình chiếu mới.
  • B. Mỗi mẫu định dạng được coi như một tập hợp định dạng màu sắc, phông chữ và hiệu ứng thống nhất cho tất cả các trang trong bài trình chiếu.
  • C. Sử dụng các mẫu định dạng trong khung Themes trên dải lệnh Design giúp định dạng bài trình chiếu hài hoà về màu sắc và thống nhất về phông chữ.
  • D. Trong dải lệnh Design, nhóm Format Background chứa các lệnh để thực hiện các hiệu chỉnh cho mẫu định dạng.

Câu 14. Để gắn siêu liên kết, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert?

  • A. Hyperlink.
  • B. Icons.
  • C. SmartArt.
  • D. Advanced Symbol.

Câu 15. Quy trình gắn siêu liên kết tới tệp PDF đã có trên máy tính gồm bao nhiêu bước?

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 7.

Câu 16. Để chuyển nhanh sang một trang chiếu khác trong cùng bài trình chiếu, ta nháy chuột vào lựa chọn nào?

  • A. Open Hyperlink.                   
  • B. Existing File or Web Page.                        
  • C. Address.           
  • D. Place in This Document.

Câu 17. Để mở một trang web, ta nháy chuột vào lựa chọn nào?

  • A. Existing File or Web Page.
  • B. Open Hyperlink.
  • C. Insert Hyperlink.
  • D. Place in This Document.

Câu 18. Các trang in theo kiểu Notes Pages bao gồm mấy phần?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 19. Để chèn tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng và số trang vào trang chiếu hoặc trang in, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert?

  • A. Comment.                            
  • B. Header & Footer.                            
  • C. Object.              
  • D. 3D Models.

Câu 20. Khi nhận kịch bản được mô tả ở dạng một thuật toán thì người ta sử dụng phần mềm gì để tạo được chương trình thể hiện kịch bản đó?

  • A. PowerPoint.
  • B. Paint.
  • C. Scratch.
  • D. Word.

Câu 21. Mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự là gì?

  • A. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng.                                   
  • B. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.                              
  • C. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo rồi quay lại bước đầu.                                     
  • D. Mô tả một quá trình với các bước không lần lượt, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.

Câu 22. Các lệnh (hay các khối lệnh) kế tiếp nhau trong chương trình điều khiển máy tính thực hiện các bước như thế nào trong thuật toán?

  • A. Xen kẽ.
  • B. Quay lui.
  • C. Không tuần tự.
  • D. Tuần tự.

Câu 23. Kịch bản điều khiển một nhân vật có thể được mô tả dưới dạng nào?

  • A. Hình ảnh.                                          
  • B. Video.                                               
  • C. Thuật toán.                         
  • D. Văn bản.

Câu 24. Chương trình máy tính là:

  • A. Một lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
  • B. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
  • C. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một kịch bản.
  • D. Một lệnh điều khiển máy tính thực hiện một hành động.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm).

a) Lợi ích của việc sử dụng mẫu định dạng là gì?

b) Ta nên hiệu chỉnh màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hoặc từng trang chiếu như thế nào?

Câu 2 (1,0 điểm). Ngoài các kiểu đánh dấu dòng có sẵn, ta có thể tạo một kiểu đánh dấu mới theo các bước như thế nào?

Câu 3 (1,0 điểm). Các lệnh (hay các khối lệnh) trong chương trình thể hiện thuật toán được thực hiện theo thứ tự như thế nào

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1 - A2 - D3 - C4 - B5 - B6 - C7 - A8 - B
9 - B10 - D11 - C12 - A13 - D14 - A15 - C16 -  D
17 - A18 - B19 - B20 - C21 - A22 - D23 - C24 - B

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:

a) Việc sử dụng mẫu định dạng sẽ giúp ta dễ dàng để định dạng màu sắc hài hoà, đảm bảo tính tương phản và thống nhất phông chữ trong toàn bài trình chiếu.

b) Ta có thể hiệu chỉnh được màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hoặc cho từng trang chiếu:

- Màu sắc cần đảm bảo tính tương phản giữa màu nền và màu chữ, ví dụ như chữ màu tối trên nền sáng hoặc chữ màu sáng trên nền tối. Đồng thời, màu sắc của các thành phần nên phối màu theo quy tắc phối màu cơ bản. - Màu sắc cần đảm bảo tính tương phản giữa màu nền và màu chữ, ví dụ như chữ màu tối trên nền sáng hoặc chữ màu sáng trên nền tối. Đồng thời, màu sắc của các thành phần nên phối màu theo quy tắc phối màu cơ bản.

- Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn cỡ chữ phần nội dung, cỡ chữ phần nội dung nên trong khoảng từ 18 đến 32. - Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn cỡ chữ phần nội dung, cỡ chữ phần nội dung nên trong khoảng từ 18 đến 32.

Câu 2:

Ngoài các kiểu đánh dấu dòng có sẵn, ta có thể tạo một kiểu đánh dấu mới theo các bước như sau:

- Bước 1: Nháy chuột vào lệnh Bullets. 

- Bước 2: Nháy chuột chọn Define New Bullet… 

- Bước 3: Nháy chuột vào lệnh Symbol để chọn một kí tự đặc biệt hoặc nháy chuột vào lệnh Picture để chọn một ảnh dùng để đánh dấu đầu dòng. 

- Bước 4: Nháy chuột vào lệnh OK để tạo thêm kiểu đánh dấu đầu dòng mới. 

Câu 3:

Các bước của thuật toán được mô tả theo thứ tự như thế nào thì các lệnh (hay các khối lệnh) thể hiện các bước đó cũng phải tuần tự kế tiếp nhau như vậy.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 cánh diều Đề tham khảo số 4, đề thi giữa kì 2 Tin học 8 CD, đề thi Tin học 8 giữa kì 2 cánh diều Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác