Giải unit 1 My time (Vocabulary)

Giải unit 1: My time - Vocabulary sách tiếng anh 7 Friends Plus. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

Vocabulary

Exercise 1. Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (Nối các cụm từ trong khung với các vị trí 1-12 trong bức tranh. Nghe và kiểm tra)

at school         at the shops         in bed         in fast-food restaurants

in the car         in the countryside         in the park          in the playground

on the bus       on the phone         in front of the TV         in your room

Trả lời:

1. in the park           4. in the car           7. in your room         10. on the phone

2. at the shop          5. in fast-food restaurants         8. on the bus           11. at school

3. in the countryside         6. in the bed         9. in front of the TV        12. in the play ground

Execise 2. Complete the sentences below so that they are true for you. Use words from exercise 1. (Hoàn thành những câu dưới đây sao cho đúng với em.)

Trả lời:

1. in the playground                                 3. in front of the TV

2. on the phone                                        4. on the bus

Exercise 3. Complete the Time of your life quiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers. (Hoàn thành câu đố với các từ ở bài tập 1. Sau đó, chọn phương án đúng trong các số được in màu xanh và so sánh với câu trả lời của em.)

Giải unit 1 My time (Vocabulary)

Trả lời:

(1) in bed => 7-9                            (5) in fast-food restaurants => 67

(2) in the car => 40                        (6) at the shops

(3) at school => 6                           (7) in front of the TV => 150

(4) in the park => 14

Exercise 4. Watch or listen. Who likes seeing friends at the weekend: Amelia, Elijah, or Renee? Who goes to school by bus: Harry, Lily, or Darius? (Xem hoặc nghe. Ai thích gặp gỡ bạn bè vào cuối tuần? Ai đi đến trường bằng xe buýt?)

Trả lời:

- Renee likes seeing friends at the weekend.

- Darius goes to school by bus.

Exercise 5. Read the key phrases. Watch or listen again and complete them. (Đọc các cụm từ khóa. Xem hoặc nghe lại vào hoàn thành chúng.)

Trả lời:

1. on my phone                                       5. in bed

2. in front of the screen                           6. on the homework

3. at the shop                                          7. one hour

4. in my room

Exercise 6. Use it! Ask and answer the questions. Use some of the key phrases. (Hỏi và trả lời các câu hỏi)

1 How much time do you spend travelling to school?

2 How much time do you spend at school?

3 How much time do you spend in your room?

4 Do you spend much time in front of the TV?

Trả lời:

1. I don't spend a lot of time travelling to school, about 25 minutes.

2. I spend about 5 hours a day at school.

3. I think I spend most of my time in my room.

4. No. I don't spend much time in front of the TV.

Từ khóa tìm kiếm: giải tiếng anh 7 sách mới, giải tiếng anh 7 friends plus, giải sách friends plus, giải unit 1 tiếng anh 7 friends plus, giải unit 1 my time vocabulary.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác