Tắt QC

Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập chương 4 (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập chương 4 . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: $\underset{x \to -2}{lim}\frac{x^{3}+x^{2}}{x^{2}-x+1}$ bằng:

  • A. $+\infty$ 
  • B. $\frac{12}{9}$
  • C. $\frac{-4}{3}$
  • D. $\frac{-4}{7}$

Câu 2: $\underset{x \to -1}{lim}\left | 4x^{3}-3x-4 \right |$ bằng: 

  • A.3
  • B.5
  • C.11
  • D.-5

Câu 3:  $\underset{x \to 1^{-}}{lim}\frac{2x+1}{x-1}$ bằng:  

  • A. $\frac{-1}{2}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $+\infty$
  • D. $-\infty$

Câu 4: Cho hàm số $\begin{cases}x^{2}-3x+1 & \text{ với } x<2 \\ 2x+3 & \text{ với } x\geq 2 \end{cases}$

Khi đó: $\underset{x \to 2^{-}}{lim}f(x)$ bằng

  • A.-2
  • B.7
  • C.-1
  • D.11

Câu 5: $\underset{x \to 1}{lim}\frac{2x^{2}-3x+1}{2-2x^{2}}$ bằng:

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{-1}{4}$
  • D. $\frac{-1}{2}$

Câu 6: $\underset{x \to 2}{lim}\frac{x^{2}-3x+2}{2x-4}$ bằng 

  • A. $+\infty$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{-1}{2}$

Câu 7: $\underset{x \to +\infty }{lim}x(\sqrt{x^{2}+2}-x)$ bằng

  • A. $+\infty$
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0 

Câu 8: $\underset{t \to 1 }{lim}\frac{t^{4}-1}{t-1}$ bằng:

  • A. $+\infty$
  • B. 4
  • C.1
  • D.$-\infty$

Câu 9:$\underset{t \to +\infty  }{lim}\frac{7x^{2}-x^{5}}{x^{4}+6x+4}$ bằng:

  • A. $+\infty$
  • B.7
  • C.-1
  • D. $-\infty$

Câu 10: $\underset{t \to +\infty  }{lim}\frac{\sqrt{9x^{2}+1}-\sqrt{x+3}}{3x-7}$ bằng:

  • A.0
  • B.1
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $+\infty$

Câu 11: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

  • A. $\frac{3n+2}{2n}$
  • B. $\frac{1}{\sqrt{2n}}$
  • C. $\frac{cos3n}{2\sqrt{n}}$
  • D. $\frac{1}{n^{2}}$

Câu 12: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

  • A. $(\frac{-5}{4})^{n}$
  • B. $(\frac{-4}{\pi})^{n}$
  • C. $(\frac{\pi}{4})^{n}$
  • D. $(\frac{-4}{3})^{n}$

Câu 13: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

  • A.$(0,81)^{n}$
  • B.$(-1,15)^{n}$
  • C.$(1,016)^{n}$
  • D.$(-1,94)^{n}$

Câu 14: Dãy nào sau đây không có giới hạn?

  • A.$(0,89)^{n}$
  • B.$(-1,1)^{n}$
  • C.$(0,96)^{n}$
  • D.$(-0,85)^{n}$

Câu 15: $lim\frac{(-1)^{n}}{2n+3}$ bằng:

  • A. $\frac{-1}{5}$
  • B. $\frac{-1}{2}$
  • C. $-1$
  • D. $0$

Câu 16: $lim\frac{4n-3n^{3}}{5n^{3}}$ bằng:

  • A. $\frac{3}{5}$
  • B. $\frac{-3}{5}$
  • C. $\frac{4}{5}$
  • D. $-\infty$ 

Câu 17: $lim\frac{3^{n}+7^{n}}{7^{n}}$ bằng:

  • A.0
  • B.1
  • C.$\frac{3}{7}$
  • D.3

Câu 18: $lim\sqrt{9+\frac{cos2n}{2n}}$ bằng:

  • A.0
  • B. $\sqrt{11}$
  • C.3
  • D.9

Câu 19: Tổng của cấp số nhân vô hạn $2;-1;\frac{1}{2};\frac{-1}{4};\frac{1}{8};...;\frac{(-1)^{n+1}}{2^{n}},...$ là

  • A.$\frac{4}{3}$
  • B.$\frac{1}{3}$
  • C.$\frac{-1}{3}$
  • D.$\frac{2}{3}$

Câu 20: Tổng của cấp số nhân vô hạn $3;-1;\frac{1}{3};\frac{1}{9};\frac{1}{27};...;\frac{(-1)^{n+1}}{3^{n}},...$ là

  • A.$\frac{1}{4}$
  • B.$\frac{1}{2}$
  • C.$\frac{9}{4}$
  • D.4

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác