Tắt QC

Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Giới hạn của hàm số (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Giới hạn của hàm số (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: $\underset{x \to -\infty }{lim}\frac{\sqrt{x^{2}+2x}+3x}{\sqrt{4x^{2}+1}-x+2}$ bằng

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $-\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $-\frac{1}{2}$

Câu 2: $\underset{x \to +\infty }{lim}x(\sqrt{x^{2}+5}-x)$ bằng:

  • A. $\sqrt{5}$
  • B. $\frac{5}{\sqrt{2}}$
  • C. $\frac{5}{2}$
  • D. $+\infty$ 

Câu 3: $\underset{x \to +\infty }{lim}\frac{3x^{4}-2x^{5}}{5x^{4}+3x^{6}+1}$ bằng:

  • A. $-\infty$ 
  • B. $\frac{3}{5}$
  • C. $\frac{-2}{5}$
  • D. 0

Câu 4: $\underset{x \to +\infty }{lim}\frac{\sqrt{4x^{2}+1}-\sqrt{x+5}}{2x-5}$

  • A.0 
  • B.1
  • C.2
  • D. $+\infty$

Câu 5: $\underset{x \to 5 }{lim}\frac{x^{2}-2x-15}{2x-10}$ bằng

  • A.-4
  • B.-1
  • C.4
  • D. $+\infty$ 

Câu 6: $\underset{x \to +\infty }{lim}x(\sqrt{x^{2}+5}-x)$ bằng:

  • A. $\sqrt{5}$
  • B. $\frac{5}{\sqrt{2}}$
  • C. $\frac{5}{2}$
  • D. $+\infty$ 

Câu 7: $\underset{x \to +\infty }{lim}\frac{\sqrt{4x^{2}+1}-\sqrt{x+5}}{2x-7}$ bằng

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D.$+\infty$ 

Câu 8: $\underset{x \to -1 }{lim}\frac{x^{3}+1}{x^{2}+x}$ bằng:

  • A.-3
  • B.-1
  • C.0
  • D.1

Câu 9: $\underset{x \to +\infty  }{lim}x(\sqrt{x^{2}+1}-x)$ bằng

  • A. $+\infty$ 
  • B. 0
  • C. $\sqrt{\frac{1}{2}}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 10: $\underset{x \to +\infty  }{lim}\frac{\sqrt{4x^{2}+2}-\sqrt{x+3}}{2x-3}$ bằng

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D. $+\infty$ 

Câu 11: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}2x^{3}-2x với x\geq 1\\ x^{3}-2x với x< 1\end{matrix}\right.$

Khi đó $\underset{x \to 1}{lim}f(x)$ bằng

  • A.-4
  • B.-2
  • C.-1
  • D.2

Câu 12: $\underset{x \to 1^{+}}{lim}\frac{x^{2}+1}{x-1}$ bằng

  • A. $+\infty$ 
  • B. 2
  • C. 1
  • D. $-\infty$ 

Câu 13: $\underset{x \to 1^{-}}{lim}\sqrt{\frac{1-x^{3}}{3x^{2}+x}}$ bằng:

  • A.0
  • B.1
  • C. $\sqrt{\frac{1}{2}}$
  • D. $\sqrt{\frac{1}{3}}$

Câu 14: $\underset{x \to 1^{-}}{lim}\frac{x+2}{x-1}$ bằng:

  • A. $-\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $-\infty$ 
  • D. $+\infty$ 

Câu 15: $\underset{x \to +\infty }{lim}(x+50)\sqrt{\frac{x}{x^{3}-6}}$ bằng:

  • A. $+\infty$ 
  • B.1
  • C.0
  • D. $-\infty$ 

Câu 16: Giá trị của giới hạn $\underset{x \to +\infty }{lim}(\sqrt{x^{2}+1}+x)$

  • A.0
  • B. $+\infty$
  • C. $\sqrt{2}-1$
  • D. $-\infty$

Câu 17: Giá trị của giới hạn $\underset{x \to +\infty }{lim}(\sqrt[3]{3x^{3}-1}+\sqrt{x^{2}+2})$ là:

  • A. $\sqrt[3]{3}+1$
  • B. $+\infty$ 
  • C. $\sqrt[3]{3}-1$
  • D. $-\infty$ 

Câu 18: Giá trị của giới hạn $\underset{x \to +\infty }{lim}x(\sqrt{4x^{2}+7x}+2x)$

  • A.4
  • B. $+\infty$ 
  • C.6
  • D. $-\infty$ 

 Câu 19: Giá trị của giới hạn $\underset{x \to 2}{lim}(3x^{2}+7x+11)$ là:

  • A.37
  • B.38
  • C.39
  • D.40

Câu 20: Giá trị của giới hạn $\underset{x \to \sqrt{3}}{lim}\left | x^{2}-4 \right |$ là:

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D.3

 

  


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác