Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều bài 10 Thủy quyển. Nước trên lục địa (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 10 Thủy quyển. Nước trên lục địa - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng?

  • A. Hồ là những vùng trũng chứa nước trong lục địa, không thông trực tiếp với biển
  • B. Hồ là những vùng trũng chứa nước trong lục địa thông với biển
  • C. Hồ nối với sông có tác dụng điều hoà chế độ nước sông
  • D. Hồ cung cấp nước cho sản xuất và đời sống

Câu 2: Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố

  • A. nước ngầm, địa hình, các hồ đầm
  • B. nước ngầm, địa hình, thảm thực vật
  • C. lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm
  • D. lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm

Câu 3: Hồ có nguồn gốc nội sinh gồm

  • A. hồ kiến tạo, hồ băng hà
  • B. hồ núi lửa, hồ băng hà
  • C. hồ kiến tạo, hồ bồi tụ do sông
  • D. hồ kiến tạo, hồ núi lửa

Câu 4: Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là

  • A. chế độ mưa
  • B. nước ngầm
  • C. thực vật
  • D. địa hình

Câu 5: Dòng chảy thường xuyên, tương đối lớn trên bề mặt lục địa gọi là

  • A. sông
  • B. đầm
  • C. mưa
  • D. hồ

Câu 6: Ngày nước thế giới là ngày nào sau đây?

  • A. 21-9
  • B. 23-6
  • C. 22-3
  • D. 22-12

Câu 7: Thuỷ quyển là.........., bao gồm nước biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển,..........

  • A. lớp nước trên đại dương
  • B. lớp nước trên lục địa
  • C. lớp nước trên mặt đất
  • D. lớp nước trên Trái Đất

Câu 8: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi nhiều hay ít
  • B. Địa hình và bề mặt các dạng địa hình
  • C. Các hoạt động của con người
  • D. Vị trí trên mặt đất và bề mặt địa hình

Câu 9: Phía dưới tầng nước ngầm là

  • A. tầng đất, đá không thấm nước
  • B. nhiều đất, hàm lượng khoáng
  • C. giàu chất khoáng, nhiều đá vôi
  • D. các tầng đất, đá dễ thấm nước

Câu 10: Yếu tố nào sau đây góp phần chủ yếu làm cho chế độ nước sông điều hòa?

  • A. Bề mặt đất đồng bằng rộng
  • B. Các mạch nước ngầm cạn
  • C. Nước mưa chảy trên mặt
  • D. Địa hình đồi núi dốc nhiều

Câu 11: Hồ nước ngọt Bai-kan thuộc quốc gia nào sau đây?

  • A. Liên bang Nga
  • B. Trung Quốc
  • C. Ấn Độ
  • D. Hoa Kì

Câu 12: Ở đồng bằng lòng sông mở rộng hơn ở miền núi chủ yếu là do

  • A. bề mặt địa hình bằng phẳng
  • B. lớp phủ thổ nhưỡng mềm
  • C. tốc độ nước chảy nhanh
  • D. tổng lưu lượng nước lớn

Câu 13: Nước ngầm tồn tại thường xuyên trong tầng

  • A. chứa nước
  • B. thấm nước
  • C. không thấm nước
  • D. bề mặt đất

Câu 14: Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông?

  • A. Nước ngầm
  • B. Thực vật
  • C. Băng tuyết
  • D. Địa hình

Câu 15: Nước mặn chiếm chủ yếu trong thuỷ quyển, khoảng

  • A. 99%
  • B. 97,5%
  • C. 90,5%
  • D. 95%

Câu 16: Sông nào sau đây có chiều dài đứng thứ hai thế giới?

  • A. Nin
  • B. I-ê-nit-xây
  • C. A-ma-dôn
  • D. Mê Công

Câu 17: Nước ngọt tồn tại dưới dạng băng, tuyết chiếm khoảng..........lượng nước ngọt trên Trái Đất.

  • A. 60%
  • B. 70%
  • C. 80%
  • D. 90%

Câu 18: Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là

  • A. thực vật
  • B. chế độ mưa
  • C. băng tuyết
  • D. địa hình

Câu 19: Vào mùa mưa, lũ lên rất nhanh ở những vùng có cấu tạo bởi đá

  • A. biến chất
  • B. granit
  • C. phiến sét
  • D. đá vôi

Câu 20: Mực nước ngầm thay đổi không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?

  • A. Mức độ bốc hơi
  • B. Lớp phủ thực vật
  • C. Số lượng sinh vật
  • D. Đặc điểm địa hình

Câu 21: Nước trên lục địa gồm nước ở

  • A. trên mặt, hơi nước
  • B. trên mặt, nước ngầm
  • C. băng tuyết, sông, hồ
  • D. nước ngầm, hơi nước

Câu 22: Hồ nào sau đây không phải hồ tự nhiên?

  • A. Hồ Hòa Bình
  • B. Ngũ Hồ
  • C. Hồ Tây
  • D. Hồ To-ba

Câu 23: Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là

  • A. chế độ mưa
  • B. băng tuyết
  • C. thực vật
  • D. địa hình

Câu 24: Giải pháp chủ yếu hiện nay nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt không phải là biện pháp nào?

  • A. Xả hóa chất ra sông lớn
  • B. Trồng rừng đầu nguồn
  • C. Sử dụng nước tiết kiệm
  • D. Giữ sạch nguồn nước

Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Nước ngọt đang rất dồi dào
  • B. Nước ngọt đang trở nên khan hiếm và ô nhiễm
  • C. Nước ngọt chiếm tới 76% bề mặt Trái Đất
  • D. Nước ngọt chủ yếu tồn tại ở dạng nước ngầm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác