Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 bài 31: Vùng Đông Nam Bộ (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 bài 31: Vùng Đông Nam Bộ (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Số dân của Đông Nam Bộ năm 2009 là:

  • A.  4,9 triệu người     
  • B. 8,9 triệu người   
  • C. 12 triệu người     
  • D. 14,9 triệu người

Câu 2: So với các vùng trồng cây công nghiệp khác, Đông Nam Bộ có ưu thế nào nổi trội hơn ?

  •  A. Sông ngòi đầy nước quanh năm.
  •  B. Dự trữ đất nông nghiệp lớn hơn.
  •  C. Khí hậu cận xích đạo ổn định, ít thiên tai.
  •  D. Nhiều loại đất tốt hơn.

Câu 3: Các hồ nước nhân tạo cho thủy lợi và thủy điện ở vùng Đông Nam Bộ là

  • A. Y-a-ly, Dầu Tiếng.
  • B. Ba Bể, Lắk.
  • C. Thác Bà, Đa Nhim.
  • D. Dầu Tiếng, Trị An.

Câu 4: Khí hậu Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là

  • A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. cận nhiệt đới gió mùa.
  • C. cận xích đạo nóng ẩm.
  • D. ôn đới lục địa.

Câu 5: Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là

  • A. Than 
  •  B. Dầu khí 
  • C. Boxit
  • D. Đồng

Câu 6: Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ là

  • A. Hồ Ba Bể và hồ Lắk
  • B. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An
  • C. Hồ Thác Bà và hồ Đa Nhim
  • D. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng

Câu 7: Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?

  • A. 5 
  • B. 6 
  • C. 7
  • D. 8

Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Bộ cao nhất cả nước là do

  • A. dân di cư vào thành thị nhiều.
  • B. nông nghiệp kém phát triển.
  • C. tốc độ công nghiệp hóa nhanh nhất.
  • D. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao.

Câu 9: Cho biểu đồ: 

 

Biểu đồ thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2000 – 2015 

Nhận xét nào sau đây không đúng:

  • A. Số dân thành thị đông, tăng nhanh và liên tục.
  • B. Tỉ lệ dân thành thị cao trên 80% và tăng liên tục.
  • C. Tỉ lệ dân thành thị có sự biến động nhẹ.
  • D. Giai đoạn 2000 – 2005, tỉ lệ dân thành thị tăng lên, giai đoạn sau giảm.

Câu 10: Đặc điểm dân cư – xã hội không đúng với Đông Nam Bộ là

  • A. là vùng đông dân.
  • B. mật độ dân số cao nhất cả nước.
  • C. người dân năng động, sáng tạo.
  • D. có nhiều di tích lịch sử, văn hóa.

Câu 9: Thế mạnh của nguồn lao động ở vùng Đông Nam Bộ không phải là

  • A. có kinh nghiệm trong phòng chống thiên tai.
  • B. nguồn lao động dồi dào.
  • C. nhiều lao động lành nghề, có trình độ cao.
  • D. năng động, tiếp thu nhanh các thành tựu khoa học - kĩ thuật.

Câu 10: Hạn chế về điều kiện tự nhiên đối với phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là

  • A. đất đai kém màu mỡ, thời tiết diễn biến thất thường.
  • B. trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp.
  • C. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
  • D. mùa khô kéo dài gây thiếu nước nghiêm trọng.

Câu 11: Vùng có thế mạnh trong khai thác thủy sản nhờ

  • A. mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
  • B. có nhiều ao hồ, đầm.
  • C. biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
  • D. các bãi triều, đầm phá, vũng vịnh.

Câu 12: Tài nguyên khoáng sản giàu có ở vùng thềm lục địa phía nam của Đông Nam Bộ là

  • A. titan.
  • B. cát thủy tinh.
  • C. muối khoáng.
  • D. dầu khí.

Câu 13: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:

  • A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
  • B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
  • C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
  • D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. 

Câu 14: Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là

  • A. dốc, bị cắt xẻ mạnh.
  • B. thoải, khá bằng phẳng.
  • C.thấp trũng, chia cắt mạnh.
  • D. cao đồ sộ, độ dốc lớn.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các tỉnh (thành phố) giáp biển của Đông Nam Bộ là

  • A. Bình Dương và Bình Phước.
  • B. Tây Ninh và Đồng Nai.
  • C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • D. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết di tích lịch sử nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Bến cảng Nhà Rồng.
  • B. Địa đảo Củ Chi.
  • C. Địa đảo Vĩnh Mốc.
  • D. Nhà tù Côn Đảo.

Câu 17: Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là:

  • A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
  • B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
  • C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
  • D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng

Câu 18: Các dòng sông chính ở Đông Nam Bộ là

  • A. Đồng Nai, Bé, Sài Gòn.
  • B. Sài Gòn, Bé, Ông Đốc.
  • C. Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây, Sài Gòn.
  • D. Sài Gòn, Đồng Nai.

Câu 19: Về điều kiện tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào?

  • A. Nhiều ngư trường lớn.
  • B. Đất xám, đất badan phủ trên địa hình lượn sóng.
  • C. Sông ngòi kém phát triển.
  • D. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm.

Câu 20: Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là:

  • A. Biên Hòa
  • B. Thủ Dầu Một
  • C. TP. Hồ Chí Minh
  • D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với các điều kiện tự nhiên vùng đất liền Đông Nam Bộ ?

  • A. Thềm lục địa nông, rộng.
  • B. Đất badan, đất xám.
  • C. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm.
  • D. Nguồn sinh thủy tốt.

Câu 22: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là

  • A. feralit và badan.
  • B. phù sa và badan.
  • C. badan và xám.
  • D. xám và mặn.

Câu 23: Vùng biển Đông Nam Bộ có 

  • A. đất badan, đất xám.
  • B. thềm lục địa nông và rộng.
  • C. nguồn sinh thủy tốt.
  • D. địa hình thoải.

Câu 24: Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là

  • A. bôxit.
  • B. dầu khí.
  • C. titan.
  • D. sét, cao lanh.

Câu 25: Loại khoáng sản chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ là 

  • A. cao lanh.
  • B. dầu khí.
  • C. sét.
  • D. bôxit.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác