Tắt QC

Trắc nghiệm HĐTN 10 cánh diều học kì II (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 cánh diều kỳ 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

 Câu 1: Hành động nào sau đây góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên?

  • A. Tuyên truyền mọi người không xả rác trên bãi biển
  • B. Sử dụng tài nguyên nước hớp lí
  • C. Thu gom rác ở những cảnh quan thiên nhiên
  • D. Tất cả những hành động trên.

Câu 2: Việc không nên làm để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên là:

  • A. tích cực bảo vệ và chăm sóc cây
  • B. tuyên truyền mọi người không xả rác bừa bãi
  • C. tham gia tuyên truyền viên nhỏ tuổi bảo vệ môi trường
  • D. săn bắt động vật hoang dã ở rừng

Câu 3: Hành động nào sau đây thể hiện ý thức bảo vệ thiên nhiên?

  • A. Tái chế vỏ chai đã qua sử dụng làm chậu trồng hoa.
  • B. Phân loại rác trước khi đem vứt.
  • C. Tham gia chương trình tình nguyện để vệ sinh tượng đài ở địa phương.
  • D. Tất cả các phương án trên.

Câu 4: Hành động nào sau đây là sai, gây ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên?

  • A. Tổ chức tuyên truyền tại các trường học về ý thức bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
  • B. Vứt đầu thuốc lá ngay tại chỗ đang đứng.
  • C. Tham gia cải tạo vườn trường.
  • D. Vận động thu gom giấy vụn, vỏ chai lọ để tái chế.

Câu 5: Tác động tích cực của con người tới môi trường đất:

  • A. xen canh tằng vụ để tăng độ phì nhiêu của đất.
  • B. luân canh cây trồng.
  • C. A và B đúng.
  • D. A và B sai.

Câu 6: Ngày môi trường thế giới là ?

  • A. 5/6.
  • B. 5/7.
  • C. 5/8.
  • D. 5/9.

Câu 7: Tác động tiêu cực của con người tới môi trường đất:

  • A. lạm dụng phân hóa học và thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp
  • B. thói quen sử dụng túi ni lông trong sinh hoạt 
  • C. A và B đúng.
  • D. A và B sai.

Câu 8: Những của cải có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng phục vụ cuộc sống của con người được gọi là?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Thiên nhiên.
  • C. Tự nhiên.
  • D. Môi trường.

Câu 9: Các ngày lễ bảo vệ môi trường là :

  • A. Ngày 14/3: Ngày Quốc tế hành động vì các Dòng sông
  • B. 21 tháng 3: Ngày rừng Thế giới
  • C. 22 tháng 3: Ngày nước Thế giới
  • D. Tất cả đáp án đúng

Câu 10: Tác động tích cực của con người tới môi trường không khí:

  • A. địa phương có thêm dự án trồng rừng.
  • B.  đường phố trồng thêm nhiều cây xanh
  • C. A và B đúng.
  • D. A và B sai.

Câu 11: Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là

  • A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
  • B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.
  • C. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.
  • D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.

Câu 12: Các hành vi vứt, thải, bỏ rác thải sinh hoạt không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ hoặc nơi công cộng bị phạt bao nhiêu tiền?

  • A. 1.000.000đ – 2.000.000đ.
  • B. 2.000.000đ – 3.000.000đ.
  • C. 3.000.000đ – 4000.000.đ.
  • D. 3.000.000đ – 5.000.000đ.

Câu 13: Tác động tiêu cực của con người tới môi trường không khí:

  • A. các phương tiện giao thông thải khí CO2 ra ngoài môi trường.
  • B. các nhà máy xi măng, các lò nung gạch,....xả nhiều khí thải ra môi trường.
  • C. A và B đúng.
  • D. A và B sai.

Câu 14: Hành động nào là phá hủy môi trường?

  • A. Đốt rừng.
  • B. Chặt rừng bán gỗ.
  • C. Buôn bán động vật quý hiếm.
  • D. Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 15: Để bảo vệ rừng, chúng ta cần làm gì?

  • A. Đốt rừng để làm nương rẫy
  • B. Chặt bỏ lấy diện tích để làm nhà sinh sống
  • C. Phủ xanh đồi trọc bằng cách trồng thêm cây
  • D. Chặt những cây gỗ quý bán lấy tiền

Câu 16: Ngày rừng Thế giới vào ngày

  • A. 21/3
  • B. 31/3
  • C. 11/3
  • D. 21/4

Câu 17: Tác động tích cực của con người tới môi trường nước:

  • A. Nhà máy hóa chất đã có hệ thống xử lí nước thải theo quy định.
  • B. Người dân hạn chế chăn nuôi gia súc gần sông ngòi.
  • C. Người dân đôe rác thải xuống sông.
  • D. Vất rác trên biển khi đi thuyền.

Câu 18: Hành động nào là bảo vệ môi trường tự nhiên?

  • A. Phân loại rác bừa bãi.
  • B. Trồng cây gây rừng.
  • C. Không phá rừng.
  • D. Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 19: Các giải pháp bảo vệ môi trường tự nhiên

  • A. Sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường.
  • B. Thuyết trình tuyên truyền cho  người dân và các chủ trại chăn nuôi về ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường tự nhiên.
  • C. Giảm sử dụng phân hóa và thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp.
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng.

Câu 20: Biểu hiện của sự tự tin là gì?

  • A. Tin trưởng vào khả năng của bản thân
  • B. Chủ động quyết định mọi việc, dám nghĩa, dám làm
  • C. Tích cực tham gia các hoạt động tập thể
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 21: Ý nào dưới đây là biểu hiện của thân thiện?

  • A. Cởi mở với bạn bè
  • B. Giảng lại bài khi bạn chưa hiểu
  • C. Tích cực tham gia các hoạt động thiện nguyện
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 22: Lợi ích của đức tính trung thực là gì?

  • A. Cảm thấy lòng thoải mái
  • B. Mọi người tin tưởng 
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai

Câu 23: Lợi ích của nhiệt tình, thân thiện với bạn bè là gì?

  • A. Có nhiều bạn hơn
  • B. Có ít bạn hơn
  • C. Mất thời gian
  • D. Ảnh hưởng đến kết quả học tập

Câu 24: Lợi ích của việc cẩn thận trong mọi việc là gì?

  • A. Bị mọi người chán ghét
  • B. Thực hiện công việc chu đáo hơn
  • C. Công việc chậm tiến độ
  • D. Hiệu quả công việc không cao

Câu 25: Giàu tình cảm, dễ xúc động là người có đức tính:

  • A. giàu cảm xúc
  • B. vui vẻ
  • C. nhiệt tình
  • D. cởi mở

Câu 26: Luôn quan tâm, chia sẻ và giúp đỡ người khác là người có đức tính:

  • A. hài hước
  • B. vui tính
  • C. nhiệt tình
  • D. quan tâm người khác

Câu 27: Luôn tươi cười, chào hỏi và thân thiện với mọi người là người thể hiện đức tính:

  • A. vui vẻ, hoà đồng
  • B. thật thà, chân thành
  • C. kiên trì, siêng năng
  • D. tôn trọng đối phương

Câu 28: Hành vi nào sau đây thể hiện đức tính thật thà?

  • A. Bạn H thường xuyên chép bài của bạn trong giờ kiểm tra
  • B. Bạn H không nhận thành quả nếu như không phải của mình
  • C. Bạn H nhặt được ví ở sân trường nhưng không nói cho ai biết.
  • D. Bạn H hay nói dối quanh với bố mẹ, thầy cô.

Câu 29: Ý nào dưới đây là biểu hiện của người có trách nghiệm trong cuộc sống?

  • A. Biết cách tập trung.
  • B. Không đổ lỗi và luôn tôn trọng sự cố gắng của người khác.
  • C. Không than thở và không viện cớ. Thừa nhận sai trái. 
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 30: Việc nào dưới đây thể hiện tính trách nhiệm của bản thân khi thực hiện nhiệm vụ được giao và hỗ trợ người khác cùng tham gia thực hiện nhiệm vụ?

  • A. Giúp đỡ nhiệt tình, giảng bài cho bạn khi học và làm bài tập nhóm cùng nhau.
  • B. Chăm lo học tập tốt, hoàn thành bài tập về nhà và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp.
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 31: Ý nào dưới đây là tư duy tích cực?

  • A. Ghét bạn vì trong giờ kiểm tra không nhắc bài mình.
  • B. Ghét thầy cô vì hay báo cáo tình hình học tập của mình với bố mẹ.
  • C. Cố gắng học bài khi bị điểm kém.
  • D. Xa lánh, hắt hủi người khác vì cảm thấy họ không bằng mình.

Câu 32:  Những việc làm thể hiện sự tự chủ:

  • A. vượt lên khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ được giao.
  • B. hoàn thành công việc được giao.
  • C. quyết định tham gia câu lạc bộ phù hợp với sở thích, khả năng của bản thân, không theo người khác hoặc số đông.
  • D. làm những gì mình thích.

Câu 33: Ý nào dưới đây là cách điều chỉnh tư duy theo hướng tích cực

  • A. Cần bình tĩnh, không nóng vội.
  • B. Đặt mình vào vị trí của người khác để thấu hiểu, nhìn nhận, đánh giá sự việc, hiện tượng, động cơ hành động của người khác với ý nghĩa tốt đẹp, thái độ khách quan, khoan dung, cảm thông, không định kiến, không mang tính phán xét.
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai

Câu 34: Suy nghĩ nào dưới đây là tích cực trong tình huống: Bạn thân không đến dự sinh nhật như đã hẹn trước.

 

  • A. Bực tức và bắt đầu chủi mắng vì bạn bùng hẹn.
  • B. Không bực tức mà suy nghĩ xem bạn đã gặp vấn đề gì mà không đến được.
  • C. Nghỉ chơi với nhau.
  • D. Mặc kệ không quan tâm bạn nữa.

Câu 35: Đại lí bán buôn bán lẻ bán:

  • A. hàng nông sản
  • B. hàng tiêu dùng
  • C. giống cây trồng
  • D. tất cả các ý trên đều đúng

Câu 36: Các cửa  hàng bán lẻ có thể bán:

  • A. hàng may mặc
  • B. hàng tạp hóa
  • C. văn phòng phẩm
  • D. tất cả các ý trên đều đúng

Câu 37: Có các loại siêu thị:

  • A. siêu thị điện máy 
  • B. siêu thị hàng tiêu dùng
  • C. siêu thị nông sản
  • D. tất cả các ý trên đều đúng

Câu 38: Yêu cầu cơ bản đối với người lao động bao gồm:

  • A. kiên trì, chăm chỉ, khéo tay
  • B. thích và có khả năng làm việc với vật cụ thể, cây trồng, vật nuôi
  • C. có kiến thức, kĩ năng về kĩ thuật sản xuất
  • D. tất cả các ý trên đều đúng

Câu 39: Đối tượng lao động bao gồm:

  • A. các vật cụ thể trong tự nhiên như đất đai, cây trồng, vật nuôi.
  • B. người lao động.
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 40: Điều kiện lao động chủ yếu là:

  • A. sức người lao động.
  • B. làm việc ngoài trời, chịu tác động trực tiếp của các yếu tố thời tiết. 
  • C. chất lượng giống cây trồng.
  • D. tất cả các ý trên đều đúng.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác