Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức bài Xâu kí tự

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 10 bài Xâu kí tự kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Kết quả của chương trình sau nếu s = “python1221” là gì?

s = input("Nhập xâu kí tự bất kì:")

kq = False

for i in range(len(s)-1):

if s[i] == "2" and s[i+1] == "1":

kq = True

break

print(kq)

  • A. True.
  • B. False.
  • C. Chương trình bị lỗi.
  • D. Vòng lặp vô hạn.

Câu 2: Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 0.
  • D. 3.

Câu 3: Chương trình trên giải quyết bài toán gì?

s = ""

ư

s = s + str(i)

print(s)

  • A. In một chuỗi kí tự từ 0 tới 10.
  • B. In một chuỗi kí tự từ 0 tới 9.
  • C. In một chuỗi kí tự từ 1 tới 10.
  • D. In một chuỗi kí tự từ 1 đến 9.

Câu 4: Để biết độ dài của xâu s ta dùng hàm gì?

  • A. str(s).
  • B. len(s).
  • C. length(s).
  • D. s.len().

Câu 5: Có bao nhiêu xâu kí tự nào hợp lệ?

1) “123_@##”

2) “hoa hau”

3) “346h7g84jd”

4) python

5) “01028475”

6) 123456

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 4.
  • D. 3

Câu 6: Cho s = “123456abcdefg”, s1 = “124”, s2 = “235”, s3 = “ab”, s4 = “56” + s3

Có bao nhiêu biểu thức lôgic sau đúng?

1) s1 in s.

2) s2 in s.

3) s3 in s.

4) s4 in s.

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 7: Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

>>> s = “abcdefg”

>>> print(s[2])

  • A. ‘c’.
  • B. ‘b’.
  • C. ‘a’.
  • D. ‘d’.

Câu 8: Biểu thức sau cho kết quả đúng hay sai?

S1 = “12345”

S2 = “3e4r45”

S3 = “45”

S3 in S1

S3 in S2

  • A. True, False.
  • B. True, True.
  • C. False, False.
  • D. False, True.

Câu 9: Chương trình sau giải quyết bài toán gì?

n = input("Nhập n")

s = ""

for i in range(n):

if i % 2 == 0:

s. append(i)

print(s)

  • A. In ra một chuỗi các số từ 0 tới n.
  • B. Chương trình bị lỗi.
  • C. In ra một chuỗi các số lẻ từ 0 đến n.
  • D. In ra một chuỗi các số chẵn từ 0 đến n – 1.

Câu 10: Trong Python, xâu nào chương trình sẽ báo lỗi

  • A. 'This is a string in Python'
  • message = "This is also a string".
  • B. '"Beautiful is better than ugly.". Said Tim Peters'.
  • C. Không có xâu bị lỗi.
  • D. 'It\'s also a valid string'

Câu 11: Cho xâu s1=’ha noi’, xâu s2=’ha noi cua toi’. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Xâu s2 lớn hơn xâu s1.
  • B. Xâu s1 bằng xâu s2.
  • C. Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1.
  • D. Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1.

Câu 12: Xâu “1234%^^%TFRESDRG” có độ dài bằng bao nhiêu?

  • A. 16.
  • B. 17.
  • C. 18.
  • D. 15.

Câu 13: Cho xâu s1=’abc’, xâu s2=’abc’. Khẳng định nào sau đây đúng

  • A. Xâu s2 lớn hơn xâu s1.
  • B. Xâu s1 bằng xâu s2.
  • C. Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1.
  • D. Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1.

Câu 14: Sau khi thực hiện lệnh sau, biến s sẽ có kết quả là

s1 ="3986443"

s2 = ""

for ch in s1:

if int(ch) % 2 == 0:

s2 = s2 + ch

print(s2)

  • A. 3986443.
  • B. 8644.
  • C. 39864.
  • D. 443.

Câu 15: Kết quả đoạn chương trình sau là gì? S = "0123456789" T = "" for i in range(0, len(S), 2): T = T + S [i] print(T)

  • A. "".
  • B. "02468".
  • C. "13579".
  • D. "0123456789".

Câu 16: Nếu S = "1234567890" thì S[0:4] là gì?

  • A. "123".
  • B. "0123".
  • C. "01234".
  • D. "1234".

Câu 17: Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s?

  • A. len(s).
  • B. length(s).
  • C. s.len().
  • D. s. length().

Câu 18: Chuỗi sau được in ra mấy lần?

s = "abcdefghi"

for i in range(10):

if i % 4 == 0:

print(s)

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 19: Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu?

name = "Codelearn"

print(name[0])

  • A. “C”.
  • B. “o”.
  • C. “c”.
  • D. Câu lệnh bị lỗi.

Câu 20: Biểu thức logic "01" in "10101" sẽ trả về giá trị gì?

  • A. True.
  • B. False.
  • C. true.
  • D. false.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Có thể truy cập từng kí tự của xâu thông qua chỉ số.
  • B. Chỉ số bắt đầu từ 0.
  • C. Có thể thay đổi từng kí tự của một xâu.
  • D. Python không có kiểu dữ liệu kí tự.

Câu 22: Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

>>> s = “0123145”

>>> s[0] = ‘8’

>>> print(s[0])

  • A. ‘8’.
  • B. ‘0’.
  • C. ‘1’.
  • D. Chương trình bị lỗi.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác