Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 7 chân trời bài 10 Sử dụng hàm để tính toán

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 bài 10 Sử dụng hàm để tính toán - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?

  • A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste. 
  • B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill). 
  • C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
  • D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.

Câu 2: Cách viết hàm trong MS Excel như thế nào?

  • A. <tên hàm>(<các tham số của hàm>)
  • B. =<tên hàm>(<các tham số của hàm>)
  • C. =<tên hàm>,<tên ô tính>(<các tham số của hàm>)
  • D. =<tên hàm>(<các tham số của hàm>),<tên ô tính>

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • A. Tham số của hàm chỉ có thể là địa chỉ ô tính hay địa chỉ khối ô tính.
  • B. Tham số của hàm có thể là địa chỉ các ô tính.
  • C. Tham số của hàm có thể là địa chỉ khối ô tính.
  • D. Tham số của hàm có thể là dữ liệu cụ thể.

Câu 4: Các viết hàm nào sau đây không đúng?

  • A. SUM(5+A4+A6)
  • B. =MAX (7, 9, B4, D9)
  • C. =MIN(B3:F8)
  • D. =COUNT(E4:E8)

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? 

  • A. Ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính. 
  • B. Có thể sao chép hàm bằng lệnh Copy, Paste hoặc sử dụng tính năng tự động điền dữ liệu (Autofil). 
  • C. Các công thức có sử dụng địa chỉ ô tính chỉ tính toán trên các ô dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống. 
  • D. Các tham số của hàm thường cách nhau bởi dấu phẩy (,), tham số có thể là dữ liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính. 

Câu 6: Hàm nào có tính năng tính tổng của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm?

  • A. AVERAGE
  • B. MAX
  • C. MIN
  • D. SUM

Câu 7: Cho các bước sau:

1. Mở dải lệnh Home

2. Chọn ô tính chứa kết quả

3. chọn hàm và chọn khối ô tính

4. Nháy chuột vào mũi tên bên phải nút lệnh Cho các bước sau: trong nhóm lệnh Editing

5. Gõ Enter

Sắp xếp sao cho đúng các bước nhập hàm vào ô tính?

  • A. 2 – 1 – 4 – 3 – 5.
  • B. 2 – 4 – 1 – 3 – 5.
  • C. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
  • D. 1 – 2 – 4 – 3 – 5.

Câu 8: Các tham số trong hàm ngăn cách nhau bởi dấu:

  • A. Dấu chấm (.)
  • B. Dấu chấm phẩy (;)
  • C. Dấu phẩy (,)
  • D. Không đáp án nào đúng

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là sai về việc sử dụng hàm trong bảng tính?

  • A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.
  • B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc và nhất định.
  • C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.
  • D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Câu 10: Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để:

  • A. Tính tổng các giá trị được chọn.
  • B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
  • C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn.
  • D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.

Câu 11: Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là sai? 

  • A. =SUM(2,5,7).
  • B. =Sum(A3,C3:F3). 
  • C. =SuM(10,15,b2:B10). 
  • D. =sum“D2:08”.

Câu 12: Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Luôn cách nhau 1 hàng trên.
  • C. Luôn cách nhau 1 hàng dưới.
  • D. Cả B và C.

Câu 13: Kết quả của công thức =MIN(2,5)+MAX(3,7) là:

  • A. 10
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 12

Câu 14: Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?

  • A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số. 
  • B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ. 
  • C. Bỏ qua các ô tính trống.
  • D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.

Câu 15: Hàm COUNT có tính năng gì?

  • A. Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
  • B. Đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
  • C. Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
  • D. Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.

Câu 16: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 14. Tại C2 ta gõ công thức =MAX(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

  • A. 14
  • B. 26
  • C. 13
  • D. 0

Câu 17: Hãy sắp xếp các bước theo thứ tự đúng để nhập hàm trực tiếp vào ô tính.

(a) Gõ dấu =. 

(b) Gõ phím Enter. 

(c) Chọn ô tính cần nhập hàm.

 (d) Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn).

  • A. a – c – d – b.
  • B. b – a – d – b.
  • C. c – a – d – b.
  • D. c – d – a – b.

Câu 18: Kết quả của ô tính A7 là gì nếu ô A7 là hàm SUM(A1:A6), biết giá trị của ô A1 đến A6 lần lượt từ 1 đến 6?

  • A. 1.
  • B. 6.
  • C. 21.
  • D. 25.

Câu 19: Câu nào dưới đây sai?

  • A. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu kí tự. 
  • B. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
  • C. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu tiền tệ.
  • D. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính trống. 

Câu 20: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

  • A. Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ô tính trống.
  • B. Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm không thay đổi.
  • C. Tương tự như nhập công thức vào ô tính, ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.
  • D. Tham số của hàm có thể là các dữ liệu cụ thể, các địa chỉ ô tính, các địa chỉ khối ô tính và thường cách nhau bởi dấu chấm than.

Câu 21: Cách viết tên hàm tính trung bình cộng của các ô tính A1, A2, A3, A4 là:

  • A. =AVERAGE(A1, A2, A3, A4)
  • B. =AVERAGE(A1: A4)
  • C. =AVERAGE(A1+A2+A3+A4)/4
  • D. Cả A và B

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác