Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 6 Hệ thức lượng trong tam giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 6 Hệ thức lượng trong tam giác - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tam giác ABC có A = 120° khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. a$^{2}$ = b$^{2}$ + c$^{2}$ – 3bc;
  • B. a$^{2}$ = b$^{2}$ + c$^{2}$ + bc;
  • C. a$^{2}$ = b$^{2}$ + c$^{2}$ + 3bc;
  • D. a$^{2}$ = b$^{2}$ + c$^{2}$ – bc.

Câu 2: Cho tam giác ABC có a = 2, $b=\sqrt{6},c=\sqrt{3}+1$. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.

  • A. $\sqrt{2}$
  • B. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{3}$
  • D. $\sqrt{3}$

Câu 3: Tam giác ABC có các góc $\widehat{B}=30°,\widehat{C}=45°$,AB = 3. Tính cạnh AC.

  • A. $\frac{3\sqrt{6}}{2}$
  • B.$\frac{3\sqrt{2}}{2}$
  • C. $\sqrt{6}$
  • D. $\frac{2\sqrt{6}}{3}$

Câu 4: Trong tam giác ABC có:

  • A. asinB = bsinA
  • B. asinA = bsinB
  • C. acosB = bcosA
  • D. acosA = bcosB

Câu 5: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5; 12; 13.

  • A. 60;
  • B. 30;
  • C. 34;
  • D. $7\sqrt{5}$

Câu 6:  Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng

  • A. 1 cm;
  • B. $\sqrt{2}$ cm;
  • C. 2 cm;
  • D. 3 cm.

Câu 7: Tam giác ABC có AB = 7; AC = 5 và cos(B+C)= $-\frac{1}{5}$. Tính BC

  • A. $2\sqrt{15}$
  • B. $4\sqrt{22}$
  • C. $4\sqrt{15}$
  • D. $2\sqrt{22}$

Câu 8: Trong tam giác ABC, tìm hệ thức sai.

  • A. $h_{a}=bsinC$
  • B. $h_{a}=csinB$
  • C. $h_{b}=bsinB$
  • D. $ch_{c}=absinC$

Câu 9: Cho tam giác ABC có b = 10, c = 16 và góc $\widehat{A}=60°$. Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài của cạnh BC?

  • A. $2\sqrt{129}$
  • B. 14
  • C. 98
  • D. $2\sqrt{69}$

Câu 10: Tam giác ABC có các cạnh a; b; c thỏa mãn điều kiện:

(a + b + c)(a + b – c) = 3ab. Khi đó số đo của góc C là.

  • A. 120°;
  • B. 30°;
  • C. 45°;
  • D. 60°.

Câu 11: Tam giác ABC có tổng hai góc B và C bằng 135° và độ dài cạnh BC bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.

  • A. $\frac{a\sqrt{2}}{2}$
  • B. $a\sqrt{2}$
  • C. $\frac{a\sqrt{3}}{2}$
  • D. $a\sqrt{3}$

Câu 12: Trong tam giác ABC, hệ thức nào sau đây sai?

  • A. $a=\frac{b\times sinA}{sinB}$
  • B. $sinC=\frac{c\times sinA}{a}$
  • C. $a = 2R\times sinA$;
  • D. $b = R\times tanB$.

Câu 13: Tam giác ABC có $AC = 3\sqrt{3}$, AB = 3, BC = 6. Tính số đo góc B

  • A. 60°;
  • B. 45°;
  • C. 30°;
  • D. 120°.

Câu 14: Hình bình hành ABCD có AB = a; $BC=a\sqrt{2}$ và $\widehat{BAD}=45°$. Khi đó hình bình hành có diện tích bằng

  • A. $2a^{2}$;
  • B. $a^{2}\sqrt{2}$
  • C. $a^{2}$;
  • D. $a^{2}\sqrt{3}$

Câu 15: Hình bình hành có hai cạnh là 3 và 5, một đường chéo bằng 5. Tìm độ dài đường chéo còn lại.

  • A. $\sqrt{43}$
  • B. $2\sqrt{13}$
  • C. 8;
  • D. $8\sqrt{3}$

Câu 16: Tính diện tích tam giác ABC biết A = 60°; b = 10; c = 20.

  • A. $50\sqrt{3}$
  • B. 50;
  • C. $50\sqrt{2}$
  • D. $50\sqrt{5}$

Câu 17: Tam giác ABC có các góc $\widehat{A}=75°,\widehat{B}=45°$. Tính tỉ số $\frac{AB}{AC}$

  • A. $\frac{\sqrt{6}}{3}$
  • B. $\sqrt{6}$
  • C. $\frac{\sqrt{6}}{2}$
  • D. $2\sqrt{6}$

Câu 18: Trong tam giác ABC có:

  • A. $a^{2}=b^{2}+c^{2}-bccosA$
  • B. $a^{2}=b^{2}+c^{2}+bccosA$
  • C. $a^{2}=b^{2}+c^{2}-2bccosA$
  • D. $a^{2}=b^{2}+c^{2}+2bccosA$

Câu 19: Trong tam giác ABC có 

  • A. a = 2RcosA
  • B. a = 2RsinA
  • C. a = 2RtanA
  • D. a = RsinA

Câu 20: Tính góc C của tam giác ABC biết a ≠ b và $a(a^{2} – c^{2}) = b(b^{2} – c^{2})$.

  • A. C = 150°;
  • B. C = 120°;
  • C. C = 60°;
  • D. C = 30°.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác