Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng nhân 9

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Bảng nhân 9 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 9 x 2 = ..........

  • A. 18.
  • B. 20.
  • C. 22.
  • D. 24.

Câu 2: Tính nhẩm 9 x 5 = ..........

  • A. 5.
  • B. 14.
  • C. 45.
  • D. 50.

Câu 3: Tính nhẩm 9 x 6 = ..........

  • A. 57.
  • B. 56.
  • C. 55.
  • D. 54.

Câu 4: Tính nhẩm 9 x 1 = ..........

  • A. 9.
  • B. 10.
  • C. 11.
  • D. 12.

Câu 5: Tính nhẩm 9 x 3 = ..........

  • A. 22.
  • B. 27.
  • C. 12.
  • D. 11.

Câu 6: Tính nhẩm 9 x 10 = ..........

  • A. 90.
  • B. 66.
  • C. 68.
  • D. 45.

Câu 7: Gấp 9 lần số 9 là

  • A. 80.
  • B. 81.
  • C. 82.
  • D. 83.

Câu 8: Gấp 9 lần số 7 là

  • A. 56.
  • B. 45.
  • C. 63.
  • D. 19.

Câu 9: Gấp 9 lần số 4 là

  • A. 22.
  • B. 13.
  • C. 36.
  • D. 38.

Câu 10: Có 4 chuồng gà, mỗi chuồng có 9 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?

  • A. 6 con gà.
  • B. 16 con gà.
  • C. 26 con gà.
  • D. 36 con gà.

Câu 11: Có 3 bể cá, mỗi bể có 9 con cá. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?

  • A. 27 con cá.
  • B. 12 con cá.
  • C. 36 con cá.
  • D. 13 con cá.

Câu 12: Mỗi chiếc bánh ngọt được trang trí bởi 9 quả dâu tây. Hỏi để trang trí 10 chiếc bánh như thế cần bao nhiêu quả dâu tây?

  • A. 72 quả dâu tây.
  • B. 67 quả dâu tây.
  • C. 90 quả dâu tây.
  • D. 21 quả dâu tây.

Câu 13: Một chiếc hộp có 9 cái kẹo, 3 cái hộp như vậy có số cái kẹo là

  • A. 12 cái kẹo.
  • B. 23 cái kẹo.
  • C. 14 cái kẹo.
  • D. 27 cái kẹo.

Câu 14: Một ca đựng 9 lít nước. Vậy 7 ca có tất cả bao nhiêu lít nước?

  • A. 62 lít nước.
  • B. 63 lít nước.
  • C. 64 lít nước.
  • D. 65 lít nước.

Câu 15: Đội tình nguyện của một trường học gồm 7 nhóm. Hai nhóm đầu mỗi nhóm có 8 bạn, năm nhóm còn lại mỗi nhóm có 9 bạn. Hỏi đội tình nguyện của trường có tất cả bao nhiêu bạn?

  • A. 60 bạn.
  • B. 50 bạn.
  • C. 61 bạn.
  • D. 72 bạn.

Câu 16: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

9 x 4 .......... 5 x 9

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 17: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

9 x 3 .......... 5 x 5

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 18: Một thùng có 9 hộp bánh. Vậy 7 thùng có tất cả bao nhiêu hộp bánh?

  • A. 15 hộp bánh.
  • B. 16 hộp bánh.
  • C. 56 hộp bánh.
  • D. 63 hộp bánh.

Câu 19: Giá trị của biểu thức 9 x 9 + 58 là 

  • A. 139.
  • B. 129.
  • C. 148.
  • D. 130.

Câu 20: Em có 6 hộp socola, mỗi hộp có 9 thanh. Em được mẹ cho thêm 17 thanh. Hỏi em có tất cả bao nhiêu thanh socola?

  • A. 54 thanh socola.
  • B. 69 thanh socola.
  • C. 30 thanh socola.
  • D. 40 thanh socola.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác