Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 49 Luyện tập chung (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 49 Luyện tập chung kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Số 5 260 có chữ số hàng đơn vị là

  • A. 5.
  • B. 2.
  • C. 6.
  • D. 0.

Câu 2: Hoàn thành dãy số sau: V; VI; …; VIII; IX

  • A. VII.
  • B. IIX.
  • C. IVIII.
  • D. II.

Câu 3: Số 5 478 được đọc là

  • A. Năm nghìn bốn trăm bảy mươi tám.
  • B. Năm nghìn bốn trăm tám bảy.
  • C. Năm trăm bày mươi tám.
  • D. Năm nghìn bốn trăm bảy tám.

Câu 4: Số 7 634 làm tròn đến hàng chục, ta được số

  • A. 7 630.
  • B. 7 640.
  • C. 7 600.
  • D. 7 700.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

....; 2 537; 2 538; 2 539; …; …

  • A. 2 540; 2 550; 2 560.
  • B. 2 536; 2 540; 2 541.
  • C. 2 600; 2 700; 2 800.
  • D. 2 500; 2 400; 2 300.

Câu 6: Số 7 530 có hàng chục là số

  • A. 5.
  • B. 7.
  • C. 3.
  • D. 0.

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

8 902 = 8 000 + 900 + … + 2

  • A. 80.
  • B. 90.
  • C. 0.
  • D. 10.

Câu 8: Số 8 755 làm tròn đến hàng trăm, ta được số

  • A. 8 709.
  • B. 8 700.
  • C. 8 800.
  • D. 8 746.

Câu 9: Số liền sau của số 8 520 là số

  • A. 6 936.
  • B. 8 521.
  • C. 8 519.
  • D. 8 522.

Câu 10: Số 8 908 làm tròn đến hàng chục là

  • A. 8 910.
  • B. 8 900.
  • C. 9 000.
  • D. 8 908.

Câu 11: Trong các số 9 568, 5 423, 1 376, 4 210 số nhỏ nhất là

  • A. 9 568.
  • B. 5 423.
  • C. 1 376.
  • D. 4 210.

Câu 12: Làm tròn số 1 356 đến hàng trăm là

  • A. 1 350.
  • B. 1 370.
  • C. 1 400.
  • D. 1 450.

Câu 13: Làm tròn số 95 đến hàng chục là

  • A. 10.
  • B. 100.
  • C. 90.
  • D. 1.

Câu 14: Số “Ba nghìn hai trăm linh năm” viết là

  • A. 3 250.
  • B. 3 025.
  • C. 3 205.
  • D. 3 502.

Câu 15: Số bé nhất trong các số 528; 4 264; 317; 10 000 là

  • A. 528.
  • B. 4 264.
  • C. 317.
  • D. 10 000.

Câu 16: Số lớn nhất trong các số 528; 4 264; 317; 10 000 là

  • A. 528.
  • B. 4 264.
  • C. 317.
  • D. 10 000.

Câu 17: Số VII được đọc là

  • A. Bảy La mã.
  • B. Năm La mã và hai La mã.
  • C. Tám La mã.
  • D. Hai La mã.

Câu 18: Hai mươi La mã được viết là

  • A. XI.
  • B. X.
  • C. XIX.
  • D. XX.

Câu 19: Một con voi nặng 6 125kg, một con hươu cao cổ nặng 1 687kg. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Con voi nặng hơn con hươu cao cổ.
  • B. Con hươu cao cổ nhẹ hơn con voi.
  • C. Con voi nặng khoảng 6 100 kg.
  • D. Con hươu cao cổ nặng khoảng 1 600kg.

Câu 20: Tuấn có 4 876 hoa điểm tốt, Minh có 8 570 hoa điểm tốt, Mai có 9 845 hoa điểm tốt, Thảo có 6 523 hoa điểm tốt. Bạn có nhiều hoa điểm tốt nhất là bạn

  • A. Tuấn.
  • B. Minh.
  • C. Mai.
  • D. Thảo.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác