Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 51 Diện tích của một hình. Xăng - ti - mét vuông (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 51 Diện tích của một hình. Xăng - ti - mét vuông kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: "Một nghìn năm trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là

  • A. 1 505cm.
  • B. 1 505cm$^{2}$.
  • C. 5 105cm.
  • D. 5 105cm$^{2}$.

Câu 2: "Một nghìn chín trăm linh ba xăng-ti-mét vuông" viết là

  • A. 1 903cm.
  • B. 1 903m$^{2}$.
  • C. 1 90mcm.
  • D. 1 903cm$^{2}$.

Câu 3: "Hai mươi mốt xăng-ti-mét vuông" viết là

  • A. 21cm$^{2}$.
  • B. 21.
  • C. 21cm.
  • D. 2cm$^{2}$.

Câu 4: "Năm trăm ba mươi bảy xăng-ti-mét vuông" viết là

  • A. 753cm.
  • B. 573cm$^{2}$.
  • C. 375cm.
  • D. 537cm$^{2}$.

Câu 5: "Hai trăm chín mươi chín xăng-ti-mét vuông" viết là

  • A. 299cm.
  • B. 299cm$^{2}$.
  • C. 290cm.
  • D. 911cm$^{2}$.

Câu 6: 15cm$^{2}$ đọc là

  • A. Mười lăm.
  • B. Mười lăm xăng-ti-mét.
  • C. Mười lăm xăng-ti-mét hai.
  • D. Mười lăm xăng-ti-mét vuông.

Câu 7: 27cm$^{2}$ đọc là

  • A. Hai mươi bảy.
  • B. Hai mươi bảy xăng-ti-mét vuông.
  • C. Hai mươi bảy xăng-ti-mét hai.
  • D. Hai bảy xăng-ti-mét.

Câu 8: 189cm$^{2}$ đọc là

  • A. Một trăm tám mươi chín xăng-ti-mét vuông.
  • B. Một tám mươi chín xăng-ti-mét.
  • C. Một trăm tám chín xăng-ti-mét vuông.
  • D. Một tám chín xăng-ti-mét vuông.

Câu 9: 231cm$^{2}$ đọc là

  • A. Hai trăm ba mươi mốt xăng-ti-mét.
  • B. Hai trăm ba một xăng-ti-mét vuông.
  • C. Hai trăm ba mươi mốt xăng-ti-mét vuông.
  • D. Hai ba mốt xăng-ti-mét.

Câu 10: 1cm$^{2}$ đọc là

  • A. Một xăng-ti-mét vuông.
  • B. Hai xăng-ti-mét vuông.
  • C. Ba xăng-ti-mét vuông.
  • D. Bốn xăng-ti-mét vuông.

Câu 11: Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 51 Diện tích của một hình. Xăng - ti - mét vuông (P2)

Chọn phát biểu đúng

  • A. Diện tích của tam giác ABD lớn hơn diện tích của tứ giác ABCD.
  • B. Diện tích của tam giác BCD lớn hơn diện tích của tứ giác ABCD.
  • C. Diện tích của tam giác ABD bằng diện tích của tam giác BCD.
  • D. Diện tích của tam giác BCD bé hơn diện tích của tứ giác ABCD.

Câu 12: Hình bên dưới có bao nhiều ô vuông?

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 51 Diện tích của một hình. Xăng - ti - mét vuông (P2)

  • A. 4.
  • B. 10.
  • C. 12.
  • D. 16.

Câu 13: Tính diện tích của hình vẽ dưới đây, biết mỗi ô vuông có diện tích 1cm$^{2}$

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 51 Diện tích của một hình. Xăng - ti - mét vuông (P2)

  • A. 9cm$^{2}$.
  • B. 9cm.
  • C. 10cm$^{2}$.
  • D. 10cm.

Câu 14: Tính 500cm$^{2}$ - 5 cm$^{2}$= ... cm$^{2}$

  • A. 545cm$^{2}$.
  • B. 445cm$^{2}$.
  • C. 455cm$^{2}$.
  • D. 450cm$^{2}$.

Câu 15: Chọn khẳng định đúng

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 51 Diện tích của một hình. Xăng - ti - mét vuông (P2)

  • A. Diện tích hình 1 lớn hơn diện tích hình 2.
  • B. Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2.
  • C. Diện tích hình 1 nhỏ hơn diện tích hình 2.
  • D. Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1.

Câu 16: Kết quả của phép toán 45cm$^{2}$ + 49cm$^{2}$ là

  • A. 94cm$^{2}$.
  • B. 87cm$^{2}$.
  • C. 84cm$^{2}$.
  • D. 65cm$^{2}$.

Câu 17: Kết quả của biểu thức (753cm$^{2}$ + 47cm$^{2}$) : 2 là

  • A. 60cm$^{2}$.
  • B. 40cm$^{2}$.
  • C. 76cm$^{2}$.
  • D. 400cm$^{2}$.

Câu 18: Kết quả của phép toán 975cm$^{2}$ - 745cm$^{2}$ là

  • A. 539cm$^{2}$.
  • B. 562cm$^{2}$.
  • C. 230cm$^{2}$.
  • D. 320cm$^{2}$.

Câu 19: Kết quả của phép toán 873cm$^{2}$ : 9 là

  • A. 97cm$^{2}$.
  • B. 94cm$^{2}$.
  • C. 90cm$^{2}$.
  • D. 85cm$^{2}$.

Câu 20: Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 420cm$^{2}$, tờ giấy màu xanh có diện tích là 150cm$^{2}$. Diện tích của cả tờ giấy màu xanh và tờ giấy màu đỏ là

  • A. 570.
  • B. 570cm$^{2}$.
  • C. 560.
  • D. 560cm$^{2}$.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác