Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 58 Luyện tập chung trang 52 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 58 Luyện tập chung trang 52 kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Kết quả của phép tính 5 025 : 5 là

  • A. 1 005.
  • B. 1 000.
  • C. 1 129.
  • D.1 210.

Câu 2: Kết quả của phép tính 4 252 + 5 284 là

  • A. 9 365.
  • B. 9 000.
  • C. 9 536.
  • D. 9 635.

Câu 3: Kết quả của phép tính 6 635 - 807 là

  • A. 5 828.
  • B. 5 827.
  • C. 5 826.
  • D. 5 825.

Câu 4: Kết quả của phép tính 2 041 × 4 là

  • A. 7 921.
  • B. 8 721.
  • C. 8 164.
  • D. 7 817.

Câu 5: Kết quả của phép tính 7 369 : 8 là

  • A. 922 dư 1.
  • B. 920 dư 1.
  • C. 921 dư 1.
  • D. 923 dư 1.

Câu 6: Kết quả của phép tính 9 000 - 7 000 là

  • A. 2 000.
  • B. 200.
  • C. 20.
  • D. 2.

Câu 7: Kết quả của phép tính 3 000 x 3 là

  • A. 6 000.
  • B. 9 000.
  • C. 6 700.
  • D. 9 700.

Câu 8: Kết quả của phép tính 2 487 : 2 là

  • A. 1 243 dư 2.
  • B. 1 243.
  • C. 1 243 dư 1.
  • D. 1 243 dư 3.

Câu 9: Kết quả của phép tính 3 628 + 4 845 là

  • A. 6 473.
  • B. 8 473.
  • C. 7 473.
  • D. 5 473.

Câu 10: Kết quả của phép tính 3 296 : 4 là

  • A. 808.
  • B. 844.
  • C. 800.
  • D. 824.

Câu 11: Giá trị của biểu thức (1 010 + 2 022) : 2 là

  • A. 1 415.
  • B. 1 516.
  • C. 1 617.
  • D. 1 718.

Câu 12: Giá trị của biểu thức (2000 + 7015) : 3

  • A. 9 019.
  • B. 1 200.
  • C. 3 005.
  • D. 7 102.

Câu 13: Giá trị của biểu thức 705 x (8 - 2)

  • A. 4 000.
  • B. 4 230.
  • C. 3 230.
  • D. 3 000.

Câu 14: Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 644 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là

  • A. 5 080 viên bi.
  • B. 580 viên bi.
  • C. 805 viên bi.
  • D. 2 000 viên bi.

Câu 15: Một thùng có 1 305 cái bánh. Hỏi 3 thùng như thế có tất cả bao nhiêu cái bánh?

  • A. 3 915 cái.
  • B. 3 195 cái.
  • C. 3 905.
  • D. 3 105.

Câu 16: Một xe tải nhỏ chở được 1 041kg gạo, một xe tải lớn chở được 2 022kg gạo. Hỏi 3 xe tải nhỏ và 1 xe tải lớn chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  • A. 5 145kg.
  • B. 3 123kg.
  • C. 6 066kg.
  • D. 5 025kg.

Câu 17: Máy bay A đang bay ở độ cao 6 504m. Máy bay A đang bay ở độ cao gấp đôi máy bay B. Máy bay B đang bay ở độ cao gấp 3 lần độ cao máy bay C. Hỏi máy bay C đang bay ở độ cao bao nhiêu mét?

  • A. 1 281m.
  • B. 1 219m.
  • C. 1 000m.
  • D. 1 084m.

Câu 18: Một con kiến chúa có tuổi thọ là 9 490 ngày và gấp đôi tuổi thọ của ve sầu. Hỏi ve sầu có tuổi thọ là bao nhiêu ngày?

  • A. 4 122 ngày.
  • B. 4 128 ngày.
  • C. 4 000 ngày.
  • D. 4 745 ngày.

Câu 19: Đội quân của tướng Cao Lỗ có 6 308 người. Tướng quân muốn chia số người ấy thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 7 người. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm và con dư mấy người?

  • A. 901 nhóm và dư 1 người.
  • B. 901 nhóm và dư 2 người.
  • C. 901 nhóm.
  • D. 902 nhóm và dư 1 người.

Câu 20: Có hai trang trại nuôi vịt, trang trại thứ nhất có 4 500 con vịt, số con vịt ở trang trại thứ hai bằng số con vịt ở trang trại thứ nhất giảm đi 3 lần. Cả hai trang trại có bao nhiêu con vịt?

  • A. 5 600 con.
  • B. 6 000 con.
  • C. 6 600 con.
  • D. 5 000 con.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác