Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 62 Luyện tập chung trang 66 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 62 Luyện tập chung trang 66 kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Số 58 260 có chữ số hàng chục nghìn là

  • A. 5.
  • B. 8.
  • C. 2.
  • D. 0.

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 64 702 = 60 000 + … + 700 + 2

  • A. 4.
  • B. 400.
  • C. 4 000.
  • D. 40 000.

Câu 3: Số 18 829 được đọc là

  • A. Mười tám nghìn tám hai chín.
  • B. Mười nghìn tám trăm hai và chín.
  • C. Mười tám nghìn tám trăm hai mươi chín.
  • D. Một tám tám hai chín.

Câu 4: Số “Sáu mươi nghìn một trăm sáu mươi ba” được viết là

  • A. 60 163.
  • B. 60 631.
  • C. 60 136.
  • D. 60 112.

Câu 5: Số 81 908 làm tròn đến hàng nghìn là

  • A. 81 900.
  • B. 80 000.
  • C. 81 000.
  • D. 82 000.

Câu 6: Số 26 318 đọc là

  • A. Hai sáu ba một tám.
  • B. Hai sáu nghìn ba trăm mười tám.
  • C. Hai mươi sáu nghìn ba trăm mười tám.
  • D. Hai mươi sáu ba trăm mười tám.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng

  • A. 62 580 < 7 294.
  • B. 44 273 > 30 267.
  • C. 4 000 + 300 > 9 000.
  • D. 26 357 = 20 000 + 6 000.

Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

37 240 ... 34 900 

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

4 190 ... 17 891

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

3 500 + 4 500 ... 8 000

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 11: Số lớn nhất trong các số 14 264; 15 317; 5 828; 5 934 là

  • A. 14 264.
  • B. 15 317.
  • C. 5 828.
  • D. 5 934.

Câu 12: Số bé nhất trong các số 14 264; 15 317; 5 828; 5 934 là

  • A. 14 264.
  • B. 15 317.
  • C. 5 828.
  • D. 5 934.

Câu 13: Trong số 50 142, chữ số 5 thuộc hàng

  • A. nghìn.
  • B. trăm.
  • C. chục nghìn.
  • D. đơn vị.

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

34 000; 34 100; 34 200; …; …; …;

  • A. 35 000; 36 000; 37 000.
  • B. 34 300; 34 400; 34 500.
  • C. 34 400; 34 600; 34 800.
  • D. 34 250; 34 300; 34 350.

Câu 15: Đọc số 51 254

  • A. Năm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư.
  • B. Năm mươi một nghìn hai trăm năm mươi tư.
  • C. Năm mươi mốt nghìn hai năm mươi tư.
  • D. Năm một hai năm tư.

Câu 16: Đọc số 79 600

  • A. Bảy chín nghìn sáu trăm.
  • B. Bảy mươi chín nghìn sáu trăm.
  • C. Bảy mươi chín sáu trăm.
  • D. Bảy mươi chín nghìn sáu.

Câu 17: Viết số Hai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu

  • A. 26 658.
  • B. 26 685.
  • C. 26 568.
  • D. 26 856.

Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

67 210; 67 220; ...; ...; 67 250; 67 260

  • A. 67 240; 67 230.
  • B. 67 240.
  • C. 67 230; 67 240.
  • D. 67 230.

Câu 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

 25 090m ... 35 000m ... 42 890m

  • A. <; <.
  • B. <; >.
  • C. =; <.
  • D. >' =.

Câu 20: Một bài hát có 95 351 lượt nghe. Việt nói "Bài hát này có khoảng 95 000 lượt nghe". Hỏi Việt đã làm tròn đến chữ số hàng nào?

  • A. Hàng chục.
  • B. Hàng trăm.
  • C. Hàng nghìn.
  • D. Hàng chục nghìn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác