Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài Luyện tập chung trang 38 (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài Luyện tập chung trang 38 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Gọi x là giá trị thỏa mãn $\sqrt{1.69}\times (2\sqrt{x}+\sqrt{\frac{81}{121}})=\frac{13}{10}$. Chọn câu đúng

  • A. x > 2
  • B. x < 0
  • C. 0 < x <1
  • D. x > 3

Câu 2: Chọn chữ số thích hợp điền vào dấu "...": -2.3...4 > -2.(31)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. {1;2;3;4;5;6;7;8;9}
  • D. 2

Câu 3: Tìm số tự nhiên x để $D=\frac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}+2}$ có giá trị là một số nguyên

  • A. x = 4
  • B. x = 16
  • C. x = 9
  • D. x = 10

Câu 4: Phát biểu nòa sau đây đúng?

  • A. -22.34 > -22.(3)
  • B. 34.(1) < 34.101
  • C. $0.217 \geq \frac{43}{200}$
  • D. $\frac{11}{20}>0.(5)$

Câu 5: Tính giá trị của $\sqrt{20}-\sqrt{12}:\sqrt{3}$ rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm

  • A. 2.5
  • B. 2.47
  • C. 0.47
  • D. 0.58

Câu 6: So sánh $\sqrt{14}+\sqrt{8}$ với $\sqrt{50}$

  • A. $\sqrt{14}+\sqrt{8}>\sqrt{50}$
  • B. $\sqrt{14}+\sqrt{8}<\sqrt{50}$
  • C. $\sqrt{14}+\sqrt{8}=\sqrt{50}$
  • D. $\sqrt{14}+\sqrt{8}\geq \sqrt{50}$

Câu 7: Giá trị nào của x thỏa mãn [(7+0.004x) : 0.9] : 24.7 - 12.3 = 77.7

  • A. x = 49842
  • B. x = 498
  • C. x = 198420
  • D. x = 498425

Câu 8: Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn $\sqrt{-3x+2}=4$

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 9: Só sánh $A=\sqrt{7}+\sqrt{15}$ và 7

  • A. A > 7
  • B. A < 7
  • C. A = 7
  • D. $A\geq 7$

Câu 10: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn $0.(26)\times x=1.2(31)$

  • A. $\frac{26}{99}$
  • B. $\frac{990}{1219}$
  • C. $\frac{1193}{990}$
  • D. $\frac{1219}{260}$

Câu 11: Tìm x biết $\frac{12}{40}-2x=0.(1)+[1.(24)]^{0}$

  • A. $\frac{-73}{180}$
  • B. $\frac{-73}{90}$
  • C. 0.4
  • D. -0.7

Câu 12: Tìm x biết $\frac{2}{3}+\frac{5}{3}x=\frac{5}{7}$

  • A. $\frac{1}{7}$
  • B. $\frac{-3}{35}$
  • C. $\frac{-1}{35}$
  • D. $\frac{1}{35}$

Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $\frac{3}{5}|\sqrt{x}-\frac{1}{20}|-\frac{3}{4}=\frac{1}{5}$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 14: Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính (-45.7)+[(+5.7) + (+5.75) + (-0.75)]

  • A. $\frac{87}{5}$
  • B. -35
  • C. 35
  • D. $\frac{5}{87}$

Câu 15: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $\sqrt{2x+3}=25$

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 16: Cho phân số $m=\frac{31}{2^{3}\times a^{4}}$. Có bao nhiêu số nguyên dương a với 1 < a <36 để phân số trên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

  • A. 21
  • B. 10
  • C. 5
  • D. 11

Câu 17: Tìm x biết: 0.(37)x = 1

  • A. $\frac{99}{37}$
  • B. $\frac{9}{37}$
  • C. $\frac{37}{99}$
  • D. $\frac{37}{100}$

Câu 18: Tìm x thỏa mãn $\sqrt{2x}=6$

  • A $x=\pm 18$
  • B. x = 19
  • C. x = 18
  • D. x = 36

Câu 19: Cho $A=\frac{4}{9}+1.2(31)+0.(13)$ và $B=3\frac{1}{2} \times \frac{1}{49}-[2(4)\times  2\frac{5}{11}]:(-\frac{42}{5})$. So sánh A và B

  • A. A < B
  • B. A > B
  • C. A = B
  • D. $A\leq B$ 

Câu 20: Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0.4818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị

  • A. 513
  • B. 29
  • C. 13
  • D. 57

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác