Tắt QC

Trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài 2 Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điểm nào dưới đây có tọa độ (-2;2)?

sá

  • A. A
  • B. H
  • C. F
  • D. G

Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là:

  • A. Nằm trên trục hoành
  • B. Nằm trên trục tung
  • C. Điểm A(0;3)
  • D. Gốc tọa độ

Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng 0 là:

  • A. Nằm trên trục hoành
  • B. Nằm trên trục tung
  • C. Điểm A(1;0)
  • D. Gốc tọa độ

Câu 4: Trong các điểm $M (3;-3); N(4;2); P(-3;-3); Q(-2;1); H(-1;3) $ có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2

Câu 5: Trong các điểm M(1;-3); N(1;2); P(3;-3); Q(-2;-1); H(-1;-3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2

Câu 6: Trong các điểm M(1;-3); N(1;2); P(3;-3); Q(-2;-1); H(-1;-3) có bao nhiêu điểm

  • A. Hình vuông
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình bình hành
  • D. Chưa đủ điều kiện xác định

Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1);B(-2;1);C(3;4) và D(-2;4). Tứ giác ABCD là hình gì?

  • A. Hình vuông
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình bình hành
  • D. Chưa đủ điều kiện xác định

Câu 8: Tọa độ điểm M trên hình hình vẽ sau:

xz

  • A. $ (-2;-2)$
  • B. $ (-2;2)$
  • C. $ (2;-2)$
  • D. $ (2;2)$

Câu 9: Tọa độ điểm A như hình vẽ

Tọa độ điểm A như hình vẽ

  • A. ( -2 ; -3)
  • B. ( 2 ; 3)
  • C. ( 2; 2)
  • D. ( -2; 3)

Câu 10: Điểm nào dưới đây có tọa độ ( 1; -3)?

Điểm nào dưới đây có tọa độ ( 1; -3)?

  • A. D
  • B. E
  • C. A
  • D. F

Câu 11: Cho hình vẽ sau:

23

Tọa độ điểm H và điểm B là:

  • A. B(1; -2) và H(3;2)
  • B. B(-2;1) và H(2;3)
  • C. B(-2;1) và H(3;2)
  • D. B(1;-2) và H(2;3)

Câu 12: Trong các điểm $A(1;2); B(2;10); C(-2;10); D(\frac{-1}{5};-1)$

Có bao nhiêu điểm có hoành độ dương.

  • A.  1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cho ba điểm A(-1;0); B(2;0); C(0;-6). Chọn câu đúng

  • A. Ba điểm A; B; C đều nằm trên trục hoành
  • B. Ba điểm A; B; C đều nằm trên trục tung
  • C. Hai điểm A; B nằm trên trục tung, C nằm trên trục hoành
  • D. Hai điểm A; B nằm trên trục hoành, C nằm trên trục tung.

Câu 14: Cho ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5). Chọn câu đúng

  • A. Ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5) đều có hoành độ dương
  • B. Ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5)  đều có tung độ dương
  • C. Trong ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5) có hai điểm có hoành độ dương
  • D. Trong ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5)  có một điểm có tung độ dương

Câu 15: Cho hình vẽ sau

Tung độ của điểm K là?

  • A. y = 2
  • B. y = -1
  • C. (2;-1)
  • D. (-1;2)

Câu 16: Cho hình vẽ sau

rg

Gọi x, y lần lượt là hoành độ và tung độ của điểm P.

Khi đó x + y bằng :

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 17: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(-2;1);B(-6;1);C(-6;6) và D(-2;6). Tứ giác ABCD là hình gì?

  • A. Hình vuông
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình bình hành
  • D. Chưa đủ điều kiện xác định

Câu 18: Hãy cho biết các vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4

  • A. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng  x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
  • B. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
  • C. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1 ; y = 0; y=4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
  • D. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1 ; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên

Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1); B(-2;1); C(3;4) và D(-2;4). Tính diện tích tứ giác ABCD ? 

  • A. $15(cm^{2})$
  • B. $16(cm^{2})$
  • C. $30(cm^{2})$
  • D. $40(cm^{2})$

Câu 20: Câu nào sau đây đúng:

  • A. Gốc tọa độ có tọa độ là (0; 0)
  • B. Điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0
  • C. Điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0
  • D. A, B, C đều đúng

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,lấy hai điểm A(0; 5) và B(4; 0).Vẽ hình chữ nhật OACB. Tìm tọa độ điểm C.

  • A. C(5; 4)
  • B. C(4; 5)
  • C. C(0; 9)
  • D. A đúng, B và C sai

Câu 22: Cho các điểm M(2; 3); N(-2;3), P(2; -3), Q(-2; -3).Cặp điểm nào tao thành đoạn thẳng song song với trục hoành x'x?

  • A. M và N, P và Q
  • B. M và P
  • C. P và Q
  • D. N và P, M và Q

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ, cho các điểm A(0; 1),B(3; -2),C(3; 0),D(2; -4). Điểm nào nằm trên trục tung y'y

  • A. B
  • B. A
  • C. D
  • D. C

Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy lấy hai điểm M(3; 4) và N(3; -4).Tính diện tích ΔMON. Biết đơn vị đo trên hai trục là 1cm. Câu nào sau đây đúng:

  • A. $S_{MON}=12cm^{2}$
  • B. $S_{MON}=24cm^{2}$
  • C. $S_{MON}=36cm^{2}$
  • D. A, B, C đều sai

Câu 25: Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD trên hình vẽ sau

sc

  • A. A(5; 2) B(5; 5) C(1; 5) D(1; 2)
  • B. A(2; 5) B(5; 5) C(5; 1) D(2; 1)
  • C. A(2; 0) B(5; 0) C(5; 0) D(2; 0)
  • D. A(5; 1) B(5; 5) C(1; 5) D(2; 1)

Câu 26: Cho hình vẽ sau, trong hình vẽ điểm có tọa độ (2; 5) là:

sc

  • A. Điểm A
  • B. Điểm B
  • C. Điểm C
  • D. Điểm D

Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(2; 3), B(-2; 3), C(2; -3), D(-2; -3). Các đoạn thẳng song song với trục hoành là:

  • A.  AC và DC
  • B.  AC
  • C. DC và AB
  • D. BC và AD

Câu 28: Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ

  • A. (I); (II)
  • B. (II); (IV)
  • C. (I); (III)
  • D. (III); (IV)

Câu 29: Đồ thị hàm số y = ax (a \neq 0) là:

  • A. Một đường thẳng
  • B. Đi qua gốc tọa độ
  • C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • D. Một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 30: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là

  • A. M (-2; -2)
  • B. N (1; 4)
  • C. P (-1; -2)
  • D. Q (-1; 2)

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác