Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 10 Tứ giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 10 Tứ giác - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai:

Bài tập trắc nghiệm tứ giác

  • A. Hai cạnh kề nhau: AB, BC  
  • B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD
  • C. Hai góc đối nhau: $\hat{B}$ và $\hat{C}$
  • D. Các điểm nằm ngoài: H, E

Câu 2: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng

Bài tập trắc nghiệm tứ giác

  • A. Hai đỉnh kề nhau: A, C
  • B. Hai cạnh kề nhau: AB, DC
  • C. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD
  • D. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCD

Câu 3: Cho tứ giác ABCD có $\hat{A}=60^{o}; \hat{B}=135^{o}; \hat{D}=29^{o}$. Số đo góc $\hat{C}$ bằng

  • A. $137^{o}$
  • B. $136^{o}$
  • C. $36^{o}$
  • D. $135^{o}$

Câu 4: Cho tứ giác ABCD, trong đó $\hat{A}+\hat{B}=140^{o}$. Tổng $\hat{C}+\hat{D}=?$

  • A. $220^{o}$
  • B. $200^{o}$
  • C. $160^{o}$
  • D. $130^{o}$

Câu 5: Cho tứ giác ABCD có $\hat{A}=50^{o}; \hat{C}=150^{o}; \hat{D}=45^{o}$. Số đo góc ngoài tại đỉnh B bằng:

  • A. $65^{o}$
  • B. $66^{o}$
  • C. $130^{o}$
  • D. $115^{o}$

Câu 6: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, $\hat{B}=90^{o};\hat{D}=120^{o}$. Hãy chọn câu đúng nhất

  • A. $\hat{A}=85^{o}$
  • B. $\hat{C}=75^{o}$
  • C. $\hat{A}=75^{o}$
  • D. Chỉ B và C đúng

Câu 7: Tứ giác ABCD có AB = BC; CD = DA, $\hat{B}=100^{o};\hat{D}=70^{o}$. Tính $\hat{A};\hat{C}$

  • A. $\hat{A}=\hat{C}=95^{o}$
  • B. $\hat{A}=95^{o};\hat{C}=55^{o}$
  • C. $\hat{A}=\hat{C}=85^{o}$
  • D. Đáp án khác

Câu 8: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

  • A. OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA
  • B. $\frac{AB+BC+CD+DA}{2}<OA+OB+OC+OD$
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 9: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc $\hat{A}; \hat{B};\hat{C};\hat{D}$ tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6. Khi đó số đo các góc $\hat{A};\hat{B};\hat{C};\hat{D}$ lần lượt là:

  • A. $80^{o};60^{o};100^{o};120^{o}$
  • B. $90^{o};40^{o};70^{o};60^{o}$
  • C. $60^{o};80^{o};100^{o};120^{o}$
  • D. $60^{o};80^{o};120^{o};100^{o}$

Câu 10: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc $\hat{A}; \hat{B};\hat{C};\hat{D}$ tỉ lệ thuận với 4; 9; 7; 6. Khi đó số đo các góc $\hat{A};\hat{B};\hat{C};\hat{D}$ lần lượt là:

  • A. $120^{o};90^{o};60^{o};30^{o}$
  • B. $140^{o};105^{o};70^{o};35^{o}$
  • C. $144^{o};108^{o};72^{o};36^{o}$
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 11: Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là:

  • A. $300^{o}$
  • B. $270^{o}$
  • C. $180^{o}$
  • D. $360^{o}$

Câu 12: Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là $200^{o}$. Tổng số đo các góc ngoài tại 2 đỉnh A, C là:

  • A. $160^{o}$
  • B. $260^{o}$
  • C. $180^{o}$
  • D. $100^{o}$

Câu 13: Cho tứ giác ABCD có $\hat{A}=100^{o}$. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

  • A. $180^{o}$
  • B. $260^{o}$
  • C. $280^{o}$
  • D. $270^{o}$

Câu 14: Cho tứ giác ABCD có $\hat{A}=80^{o}$. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

  • A. $180^{o}$
  • B. $260^{o}$
  • C. $280^{o}$
  • D. $270^{o}$

Câu 15: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, $\hat{B}=90^{o};\hat{D}=120^{o}$. Hãy chọn câu đúng nhất

  • A. $\hat{A}=85^{o}$
  • B. $\hat{C}=75^{o}$
  • C. $\hat{A}=75^{o}$
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 16: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, $\hat{B}=\hat{D}=70^{o}$. Tính $\hat{A};\hat{C}$

  • A. $\hat{A}=\hat{C}=95^{o}$
  • B. $\hat{A}=95^{o};\hat{C}=55^{o}$
  • C. $\hat{A}=\hat{C}=85^{o}$
  • D. Đáp án khác

Câu 17:  Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

  • A. OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA
  • B. $\frac{AB+BC+CD+DA}{2}<OA+OB+OC+OD$
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 18: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc $\hat{A};\hat{B};\hat{C};\hat{D}$ tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6.

Khi đó số đo các góc $\hat{A};\hat{B};\hat{C};\hat{D}$ lần lượt là:

  • A. $80^{o}; 60^{o}; 100^{o}; 120^{o}$
  • B. $90^{o}; 40^{o}; 70^{o}; 60^{o}$
  • C. $60^{o}; 80^{o}; 100^{o}; 120^{o}$
  • D. $60^{o}; 80^{o}; 120^{o}; 100^{o}$

Câu 19: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc $\hat{A};\hat{B};\hat{C};\hat{D}$ tỉ lệ thuận với 4; 9; 7; 6

Khi đó số đo các góc $\hat{A};\hat{B};\hat{C};\hat{D}$ lần lượt là:

  • A. $120^{o}; 90^{o}; 60^{o}; 30^{o}$
  • B. $140^{o}; 105^{o}; 70^{o}; 35^{o}$
  • C. $144^{o}; 108^{o}; 72^{o}; 36^{o}$
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 20: Tam giác ABC có $\hat{A} = 60^{o}$, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. Tính các góc $\widehat{BIC};\widehat{BKC}$

  • A. $\widehat{BIC}=100^{o};\widehat{BKC}=80^{o}$
  • B. $\widehat{BIC}=90^{o};\widehat{BKC}=90^{o}$
  • C. $\widehat{BIC}=60^{o};\widehat{BKC}=120^{o}$
  • D. $\widehat{BIC}=120^{o};\widehat{BKC}=60^{o}$

Câu 21: Tứ giác ABCD có $\hat{C}+\hat{D}=90^{o}$. Chọn câu đúng

  • A. $AC^{2}+BD^{2}=AB^{2}-CD^{2}$
  • B. $AC^{2}+BD^{2}=AB^{2}+CD^{2}$
  • C. $AC^{2}+BD^{2}=2AB^{2}$
  • D. Cả A, B, C đều sai

Cau 22: Tứ giác ABCD có $\hat{A}+\hat{C}=60^{o}$. Các tia phân giác của các góc B và D cắt nhau tại I. Tính số đo góc $\widehat{BID}$

  • A. $150^{o}$
  • B. $120^{o}$
  • C. $140^{o}$
  • D. $100^{o}$

Câu 23: Câu nào sau đây sai? Trong một tứ giác lồi:

  • A.Hai đường chéo của tứ giác cắt nhau 
  • B.Tồn tại một cạnh lớn hơn tổng ba cạnh còn lại 
  • C.Tổng độ dài hai đường chéo bé hơn chu vi 
  • D.Tổng độ dài hai đường chéo lớn hơn tổng hai cạnh đối 

Câu 24: Câu nào sau đây đúng? Tồn tại tứ giác lồi có:

  • A.Góc lớn nhất nhỏ hơn $90^{o}$ 
  • B.Ba góc tù 
  • C.Hai góc tù,còn hai góc kia vuông 
  • D.Bốn góc tù 

Câu 25: Hãy chọn câu sai.

  • A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
  • B. Tổng các góc của một tứ giác bằng $180^{o}$.
  • C. Tổng các góc của một tứ giác bằng $360^{o}$.
  • D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.

Câu 26: Các góc của tứ giác có thể là:

  • A. 4 góc nhọn
  • B. 4 góc tù
  • C. 4 góc vuông
  • D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

Câu 27: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai: 

Bài tập trắc nghiệm tứ giác

  • A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D
  • B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
  • C. Đường chéo: AC, BD
  • D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H

Câu 28: Cho tứ giác ABCD có  $\hat{A}= 50^{o}; \hat{B} = 117^{o}; \hat{C}= 71^{o}$. Số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng:

  • A. $113^{o}$
  • B. $107^{o}$
  • C. $73^{o}$
  • D. $83^{o}$

Câu 29: Cho tứ giác ABCD có $\hat{A}=\hat{C}=\hat{D}=80^{o}$. Góc $\hat{B}$ là góc?

  • A. Góc nhọn
  • B. Góc vuông
  • C. Góc tù
  • D. Góc bẹt

Câu 30: Tứ giác ABCD có $\hat{B}=\hat{A}+10^{o}, \hat{C}=\hat{B}+10^{o}; \hat{D}=\hat{C}=10^{o}$. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. $\hat{A}=65^{o}$
  • B. $\hat{B}=85^{o}$
  • C. $\hat{C}=100^{o}$
  • D. $\hat{D}=90^{o}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác