Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 30 Kết quả có thể và kết quả thuận lợi

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 bài 30 Kết quả có thể và kết quả thuận lợi - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:

  • A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp
  • B. Gieo đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa
  • C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ
  • D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi.

Câu 2: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có các kết quả có thể xảy ra là:

  • A. ${NN, NS, SN, SS}$
  • B. $\begin{Bmatrix}NNN, SSS,NNS\\ SSN,NSN,SNS\end{Bmatrix}$
  • C. $\begin{Bmatrix}NNN,SSS,NNS,SSN\\ NSN,SNS,NSS,SNN\end{Bmatrix}$
  • D. $\begin{Bmatrix}NNN,SSS,NNS\\ SSN,NSS,SNN\end{Bmatrix}$

Câu 3: Cho phép thử có các kết quả có thể xảy ra là $\Omega={1,2,3,4,5,6}$. Các cặp biến cố không đối nhau là:

  • A. A = {1} và B = {2,3,4,5,6}
  • B. C = {1,4,5} và D = {2,3,6}
  • C. E = {1,4,6} và F = {2,3}
  • D. $\Omega$ và $theta$

Câu 4: Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên  thẻ. Gọi A là biến cố để tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố  là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 5: Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần. Xác định số kết quả có thể xảy ra là

  • A. 36
  • B. 40
  • C. 38
  • D. 35

Câu 6: Có hai hộp thẻ. Hộp thứ nhất chứa các thẻ được đánh số từ 1 đến 5, hộp thứ hai chứa các thẻ được đánh số từ 6 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hợp 1 thẻ. Xác định biến cố M:"tổng các số ở hai thẻ lấy ra là số nguyên tố"

  • A. M = {16,38,49,56}
  • B. M = {16,29,38,47,49,56,58}
  • C. M = {61,74,92,94,65}
  • D. M = {16,38,56}

Câu 7: Có hai hộp thẻ. Hộp thứ nhất chứa các thẻ được đánh số từ 1 đến 5, hộp thứ hai chứa các thẻ được đánh số từ 6 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hợp 1 thẻ

Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra, kí hiệu "ab" thể hiện hộp thứ nhất lấy thể đánh số a, hộp thứ hai lấy thẻ đánh số b.

  • A. {16,27,38,49,56}
  • B. {19,28,37,46,57}
  • C. {16,17,18,19,26,27,28,29,36,37,38,39,46,47,48,49,56,57,58,59}
  • D. {61,62,63,64,65,71,72,73,74,75,81,82,83,84,85,91,92,92,94,95}

Câu 8: Một hộp có hai bi trắng được đánh số từ 1 đến 2, 3 viên bi xanh được đánh số từ 3 đến 5 và 2 viên bi đỏ được đánh số từ 6 đến 7. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Số kết quả có thể xảy ra là:

  • A. 49
  • B. 42
  • C. 10
  • D. 12

Câu 9: Một hộp có hai bi trắng được đánh số từ 1 đến 2, 3 viên bi xanh được đánh số từ 3 đến 5 và 2 viên bi đỏ được đánh số từ 6 đến 7. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi: Liệt kê các kết quả có thể xảy ra

  • A. ${(m,n)|1 ≤ m ≤ 7,1 ≤ n ≤ 7}$
  • B. ${(m,n)|1 ≤ m ≤ 7,1 ≤ n ≤ 7,m ≠ n}$
  • C. ${(m,n)|1 ≤ m ≤ 5,6 ≤ n ≤ 7}$
  • D. ${(m,n)|1 ≤ m ≤ 3,4 ≤ n ≤ 7}$

Câu 10: Một nhóm bạn có 4 bạn gồm 2 bạn nam Mạnh, Dũng và hai nữ là Hoa, Lan được xếp ngẫu nhiên trên một ghế dài. Kí hiệu (MDHL) là cách sắp xếp theo thứ tự: Mạnh, Dũng, Hoa, Lan. Tìm số phần tử của biến cố N:”xếp nam và nữ ngồi xen kẽ nhau”

  • A. 24
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 6

Câu 11: Một nhóm bạn có 4 bạn gồm 2 bạn nam Mạnh, Dũng và hai nữ là Hoa, Lan được xếp ngẫu nhiên trên một ghế dài. Kí hiệu (MDHL) là cách sắp xếp theo thứ tự: Mạnh, Dũng, Hoa, Lan. Xác định biến cố M:”xếp hai nam ngồi cạnh nhau”

  • A. M={(MDHL),(HMDL),(HLMD)}
  • B. M={(MDHL),(LMDH),(LHMD)}
  • C. M={(MDHL),(MDLH),(HMDL),(LMDH),(HLMD),(LHMD)}
  • D. M={(MDHL),(DMHL),(MDLH),(DMLH),(HMDL),(HDML),(LMDH),(LDMH),(HLMD),(HLDM),(LHMD),(LHDM)}

Câu 12: Một nhóm bạn có 4 bạn gồm 2 bạn nam Mạnh, Dũng và hai nữ là Hoa, Lan được xếp ngẫu nhiên trên một ghế dài. Kí hiệu (MDHL) là cách sắp xếp theo thứ tự: Mạnh, Dũng, Hoa, Lan. Tính kết quả có thể xảy ra là:

  • A. 6
  • B. 24
  • C. 1
  • D. 4

Câu 13: Có ba chiếc hộp: hộp thứ nhất chứa 6 bi xanh được đánh số từ 1 đến 6, hộp thứ hai chứa 5 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 5, hộp thứ ba chứa 4 bi vàng được đánh số từ 1 đến 4. Lấy ngẫu nhiên ba viên bi. Tính số phần tử của biến cố A: "Ba bi được chọn vừa khác màu vừa khác số"

  • A. 120
  • B. 64
  • C. 60
  • D. 84

Câu 14: Cho hai đường thẳng song song a và b. Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt. Trên đường thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm. Xác định số phần tử của biến cố A: "Ba điểm được chọn tạo thành một tam giác".

  • A. 135
  • B. 165
  • C. 990
  • D. 360

Câu 15: Từ các chữ số 1,2,3,4 ta lập các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.Phát biểu biến cố A={123,234,124,134} dưới dạng mệnh đề:

  • A. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các chữ số 1,2,3,4
  • B. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước
  • C. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4 chia hết cho 2 hoặc 3
  • D. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có chữ số tận cùng là 3 hoặc 4

Câu 16: Từ các chữ số 1,2,3,4 ta lập các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Tính số kết quả có thể xảy ra

  • A. 16
  • B. 24
  • C. 6
  • D. 4

Câu 17: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Tính số phần tử của biến cố A: “Số được chọn chia hết cho 5”

  • A. 454
  • B. 684
  • C. 840
  • D. 952

Câu 18: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Tính số kết quả có thể xảy ra.

  • A. 10000
  • B. 9000
  • C. 4536
  • D. 6824

Câu 19: Gieo hai đồng tiền một lần. Kí hiệu S,N để chỉ đông tiền lật sấp, lật ngửa. Xác định biến cố M: “hai đồng tiền xuất hiện hai mặt không giống nhau”

  • A. M = {NN,SS}
  • B. M = {NS,SN}
  • C. M = {NS,NN}
  • D. M = {SS,SN}

Câu 20: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của  biến cố  “ 4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng”.

  • A. 4095
  • B. 1050
  • C. 5904
  • D. 950

Câu 21: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số kết quả có thể xảy ra

  • A. 10626
  • B. 24
  • C. 16062
  • D. 480 

Câu 22: Gieo một con súc sắc sau đó gieo một đồng tiền. Quan sát số chấm xuất hiện trên con súc sắc và sự xuất hiện của mặt sấp (S), mặt ngửa (N) của đồng tiền.Xác định biến cố M:”con súc sắc xuất hiện mặt chẵn chấm và đông tiền xuất hiện mặt sấp”

  • A. M = {2S}
  • B. M = {4S}
  • C. M = {6S}
  • D. M = {2S,4S,6S}

Câu 23: Gieo một con súc sắc sau đó gieo một đồng tiền. Quan sát số chấm xuất hiện trên con súc sắc và sự xuất hiện của mặt sấp (S), mặt ngửa (N) của đồng tiền. Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra

  • A. {1S,2N,3S,4N,5S,6N}
  • B. {1N,2S,3N,4S,5N,6S}
  • C. {1S,2,S,3S,4S,5S,6S,1N,2N,3N,4N,5N,6N}
  • D. {SS,SN,NS}

Câu 24: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Xác định biến cố A: ”Xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 2”

  • A. A = {1,2}
  • B. A = {2,3}
  • C. A = {2,3,4,5,6}
  • D. A = {3,4,5,6}

Câu 25: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra

  • A. {2,4,6}
  • B. {1,3,5}
  • C. {1,2,3,4}
  • D. {1,2,3,4,5,6}

Câu 26: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố: C: “ 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu”

  • A. 4859
  • B. 58552
  • C. 5859
  • D. 8859

Câu 27: Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 16

Câu 28: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 29: Gieo 2 con súc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích số hai nút ở mặt trên. Số kết quả có thể xảy ra là: 

  • A. 9
  • B. 18
  • C. 29
  • D. 39

Câu 30: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số kết quả có thể xảy ra

  • A. 10626
  • B. 14241
  • C. 14284
  • D. 31311

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác