Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài 1: Hàm số y=ax^2 ( a ≠ 0) (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 1: Hàm số y=ax^2 ( a ≠ 0) (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hàm số y = a$x^{2}$ với a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng.

  • A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0

  • B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0

  • C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
  • D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0

Câu 2: Cho hàm số y = a$x^{2}$  với a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng.

  • A. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0

  • B. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x > 0
  • C. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0

  • D. Hàm số đồng biến khi a < 0 và x = 0

Câu 3: Kết luận nào sau đây là sai khi nó về đồ thị của hàm số y = a$x^{2}$ với a ≠ 0.

  • A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng

  • B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
  • C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị

  • D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị

Câu 4: Giá trị của hàm số y = f(x) = −7$x^{2}$ tại x = −2 là:

  • A. 28          

  • B. 14          

  • C. 21          

  • D. −28

Câu 5: Giá trị của hàm số $\frac{4}{5}x^{2}$ tại x0 = − 5 là:

  • A. 20
  • B. 10

  • C. 4

  • D. −20

Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = (−2m + 1)$x^{2}$. Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A (−2; 4)

  • A. m = 0
  • B. m = 1

  • C. m = 2

  • D. m = −2

Câu 7: Cho hàm số y=f(x)=$\frac{2m-3}{3}x^{2}$ Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm B (−3; 5)

  • A. m=1

  • B. m=$\frac{3}{7}$

  • C. $\frac{7}{3}$
  • D. m=3

Câu 8:  Cho hàm số y = f(x) = −2$x^{2}$. Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = −8 + 4√3

  • A. 1

  • B. 0
  • C. 10

  • D. −10

Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = 3$x^{2}$. Tìm b biết f(b) ≥ 6b + 9

  • A. 1<b<3

  • B. -1$\leq $b$\leq $3

  • C. b$\leq $-1
  • D. b>3

Câu 10: Cho hàm số y = f(x) = −2$x^{2}$. Tìm b biết f(b) ≤ −5b + 2

  • A. $\frac{1}{2}$<b<2

  • B. $\frac{1}{2}\leq b\leq 2$

  • C. b < $\frac{1}{2}$ hoặc b>2

  • D. $b\leq \frac{1}{2}$ hoặc b>2

Câu 11: Cho hàm số y= f(x) = $\frac{1}{2}x^{2}$ Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = 3 + √5

  • A. 1

  • B. 2√5

  • C. 0
  • D. −2

Câu 12: Cho hàm số y = (2m + 2) $x^{2}$. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (x; y) với (x: y) là nghiệm của hệ phương trình: $\begin{Bmatrix} x-y=1 & \\ 2x-y=3 \end{Bmatrix}$

  • A. m=$\frac{7}{4}$

  • B. m=$\frac{1}{4}$

  • C. m=$\frac{7}{8}$

  • D. $\frac{-7}{8}$

Câu 13: Cho hàm số y = (-3m + 1) $x^{2}$. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (x; y) với (x: y) là nghiệm của hệ phương trình: $\begin{Bmatrix} 4x-3y=-2 & \\ x-2y=-3 \end{Bmatrix}$

  • A. m=$\frac{1}{3}$

  • B. m=$\frac{-1}{3}$
  • C. m=3

  • D. m=-3

Câu 14: Cho hàm số y = (5m + 2) $x^{2}$ với m $\neq \frac{-2}{5}$. Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x > 0

  • A. m< $\frac{-2}{5}$
  • B. m>$\frac{-2}{5}$

  • C. m<$\frac{2}{5}$

  • D. m> $\frac{-5}{2}$

Câu 15: Cho hàm số $\frac{m-7}{-3}x^{2}$ với m$\neq-7$. Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x < 0.

  • A. m > 7

  • B. m < 7
  • C. m < −7

  • D. m > −7

Câu 16: Cho hàm số y = (4 – 3m)$x^{2}$ với m$\neq\frac{4}{3}$.Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x < 0

  • A. m> $\frac{4}{3}$

  • B. m<$\frac{-4}{3}$

  • C. m<$\frac{4}{3}$
  • D. m<$\frac{-4}{3}$

Câu 17: Cho hàm số y = $\frac{2}{5-2m}x^{2}$ với m$\neq\frac{5}{2}$.Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x < 0

  • A. m>$\frac{5}{2}$
  • B. m<$\frac{5}{2}$

  • C. m>$\frac{2}{5}$

  • D. m<$\frac{2}{5}$


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác