Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho $\Delta$ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. $\Delta$AHB~$\Delta$CAB

  • B. $\Delta$AHC~$\Delta$BAC

  • C. $\Delta$AHB~$\Delta$CHA

  • D. A, B, C đều đúng

Câu 2: Cho $\Delta$ vuông tại A đường cao AH có AB=9cm, AC=12cm. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. BC=15cm 

  • B. AH=6,2cm

  • C. 5,4cm

  • D. HC=9,6cm 

Câu 3: Cho tam giác ABC có ba cạnh tỉ lệ với 3, 4, 5 và chu vi của tam giác đó là 48cm. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?

  • A. Tam giác cân

  • B. Tam giác vuông
  • C. Tam giác vuông cân.

  • D. Tam giác đều

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=18cm, AC=24cm. Các đường phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng:

  • A. 45cm
  • B. 47cm

  • C. 50cm

  • D. 54cm

Câu 5: “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

  • A. Tích hai cạnh góc vuông

  • B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
  • C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông

  • D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.

Câu 6: Tính x, y trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Toán 9 bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (P2)

  • A. x = 3,6; y = 6,4
  • B. y = 3,6; x = 6,4

  • C. x = 4; y = 6

  • D. x = 2,8; y = 7,2

Câu 7: Tính x, y trong hình vẽ sau: 

 

  • A. x = 3,2; y = 1,8

  • B. x = 1,8; y = 3,2
  • C. x = 2; y = 3

  • D. x = 3; y = 2

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH ⊥ BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và BC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH

  • A. BH = 5,4
  • B. BH = 4,4

  • C. BH = 5,2

  • D. BH = 5

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 4 : 5 và BC = √41 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.

  • A. CH ≈ 2,5

  • B. CH ≈ 4

  • C. CH ≈ 3,8

  • D. CH ≈ 3,9

Câu 10: Tìm x, y trong hình vẽ sau:

  • A. x = 7,2; y = 11,8

  • B. x = 7; y = 12

  • C. x = 7,2; y = 12,8
  • D. x = 7,2; y = 12

Câu 11: Tìm x, y trong hình vẽ sau:

  • A. x = 6,5; y = 9,5
  • B. x = 6,25; y = 9,75
  • C. x = 9,25; y = 6,75

  • D. x = 6; y = 10

Câu 12: Tìm x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

  • A. x ≈ 8,81

  • B. x ≈ 8,82

  • C. x ≈ 8,83

  • D. x ≈ 8,80

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH

  • A. CH = 8
  • B. CH = 6

  • C. CH = 10

  • D. CH = 12

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 7 và AH = 42cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH

  • A. CH = 96

  • B. CH = 49

  • C. CH = 98
  • D. CH = 89

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết$\frac{AB}{AC}$=$\frac{3}{7}$, đường cao AH = 42cm. Tính BH, HC

  • A. BH = 18cm; HC = 98cm
  • B. BH = 24cml HC = 72cm

  • C. BH = 20cm; HB = 78cm

  • D. BH = 28cm; HC = 82cm

Câu 16: Tính x, y trong hình vẽ sau:

  • A. x=2$\sqrt{5}$; y=$\sqrt{5}$

  • B. x=$\sqrt{5}$; y=3$\sqrt{5}$

  • C. x=$\sqrt{5}$ y=2$\sqrt{5}$
  • D. x=2$\sqrt{5}$; y=2$\sqrt{5}$

Câu 17: Tính x, y trong hình vẽ sau: 

  • A. x=$\sqrt{14}$; y=$\sqrt{35}$
  • B. x=$\sqrt{35}$; y=$\sqrt{14}$

  • C. x=$\sqrt{24}$; y=3$\sqrt{5}$

  • D. x=$\sqrt{6}$; y=$\sqrt{15}$

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. $AH^{2}$ = AB.AC

  • B. $AH^{2}$ = BH.CH
  • C. $AH^{2}$ = AB.BH

  • D. $AH^{2}$ = CH.BC

Câu 19: Tính x trong hình vẽ sau:

 

  • A. x=14

  • B. x=13

  • C. x=12
  • D. x=$\sqrt{145}$

Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, $\frac{HB}{HC}$=$\frac{1}{4}$. Tính chu vi tam giác ABC.

  • A. 5$\sqrt{5}$+8cm

  • B. 6$\sqrt{5}$+12cm

  • C. 4$\sqrt{5}$+8c

  • D. 6$\sqrt{5}$+10cm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác