Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia với phép khai phương (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia với phép khai phương (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1. Nghiệm của phương trình $\sqrt{4x-20}$ + $\sqrt{x-5}$ - $\frac{1}{3}$ $\sqrt{9x-45}$ = 4

  • A.x=-9

  • B. x=5

  • C. x=8

  • D. x=9

Câu 2. Chọn kết luận đúng về nghiệm x (nếu có ) của phương trình  $\frac{8+3x}{\sqrt{2x-5}}$ = $\sqrt{2x-5}$

  • A. x>3

  • B. x=-13

  • C. Không tồn tại
  • D. x=13 

Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng về nghiệm x của phương trình  $\frac{9x-7}{\sqrt{7x+5}}$ = $\sqrt{7x+5}$ ?

  • A. x<5

  • B. x>8

  • C. x>9

  • D. 5<x<7

Câu 4. Giá trị của biểu thức $\sqrt{252}$ - $\sqrt{700}$ + $\sqrt{1008}$ - $\sqrt{448}$

  • A. $\sqrt{7}$

  • B. 0
  • C. 4$\sqrt{7}$

  • D. 5$\sqrt{7}$ 

Câu 5. Giá trị của biểu thức ($\sqrt{12}$ + 2$\sqrt{27}$)$\frac{\sqrt{3}}{2}$ - $\sqrt{150}$ là?

  • A. 12 - 5$\sqrt{6}$
  • B. 12 + 5$\sqrt{6}$

  • C. 12 + $\sqrt{6}$

  • D. 12 - 5$\sqrt{6}$

Câu 6. Vớix >0, cho biểu thức A=$\sqrt{\frac{x^{2}+6x}{x+6}}$ và B=2x. Có bao nhiêu giá trị của x để A=B?

  • A. 1
  • B. 2

  • C. 0

  • D. Vô số 

Câu 7. Với x >5, cho biểu thức A=$\sqrt{\frac{x^{2}-5x}{x-5}}$ và B=x. Có bao nhiêu giá trị của x để A=B?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 0
  • D. Vô số 

Câu 8. Rút gọn biểu thức $\frac{\sqrt{x^{3}+2x^{2}}}{\sqrt{x-2}}$ với x>0, ta được?

  • A. x
  • B. -x

  • C. $\sqrt{x}$

  • D. $\sqrt{x+2}$ 

Câu 9. Rút gọn biểu thức $4a^{4}b^{2}.\sqrt{\frac{9}{a^{8}b^{4}}}$ với ab $\neq$ ta được?

  • A. $\frac{a^{2}}{b}$

  • B. 12
  • C. 6

  • D. 36 

Câu 10. Rút gọn biểu thức $\frac{3m}{8n}$ $\sqrt{\frac{64n^{2}}{9m^{2}}}$ với m>0; n<0, ta được?

  • A. -1
  • B. 1

  • C. $\frac{m}{n}$

  • D. - $\frac{m}{n}$ 

Câu 11. Tính giá trị của biểu thức A = $\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{5}+\sqrt{3}}$ với x=4+$\sqrt{15}$

  • A. $\frac{1}{2\sqrt{3}}$
  • B. $\frac{1}{2\sqrt{5}+\sqrt{3}}$

  • C. $\frac{1}{\sqrt{2}}$

  • D. $\sqrt{2}$ 

Câu 12. Rút gọn biểu thức $\frac{a^{2}}{11}\sqrt{\frac{121}{a^{4b^{10}}}}$ với ab $\neq$ 0

  • A. $\frac{1}{b^{5}}$

  • B. $\frac{1}{\left | b^{5} \right |}$
  • C. $b^{5}$

  • D. $\frac{11}{b^{5}}$ 

Câu 13. Rút gọn biểu thức $\frac{\sqrt{x^{3}+2x^{2}}}{\sqrt{x+2}}$ với x>0 ta được

  • A. x
  • B. -x

  • C. $\sqrt{x}$

  • D. $\sqrt{x+2}$ 

Câu 14. Tính M = $\sqrt{1,69.1,38-1,69.0,74}$

  • A. M=1,04
  • B. M=1,64

  • C. M=2,08

  • D. 2,14 

Câu 15. Tìm x biết: $\sqrt{4x^{2}+4x+1}$=5

  • A. x=2 hoặc x=-3
  • B. x=-2 hoặc x=3

  • C. x=1 hoặc x=-4

  • D. x=4 hoặc x=1 

Câu 16. Rút gọn E=$\sqrt{\frac{9-6x+x^{2}}{(x-3)^{2}}}$ với x>3

  • A. E=3-x

  • B. E=x-3

  • C. E=1
  • D. E=-1 

Câu 17. Rút gọn F = (x-y) $\sqrt{\frac{xy}{(x-y)^{2}}}$ với x<y<0

  • A. F=$\sqrt{xy}$

  • B. F=-$\sqrt{xy}$
  • C. F=$\frac{\sqrt{xy}}{x-y}$

  • D. A,B,C đều sai 

Câu 18. Rút gọn rồi tính giá trị của T= $\sqrt{\frac{(x-1)^{4}}{(2-x)^{2})}}$ + $\frac{x^{2}-2}{x-2}$ (x<2)  tại x=-1

  • A. T=-1

  • B. T=-3

  • C. T= $\frac{3}{5}$

  • D. $\frac{5}{3}$

Câu 19. Tính N= $\sqrt{\frac{125^{2}-100^{2}}{400}}$

  • A. N=$\frac{15}{2}$

  • B. N= $\frac{1}{15}$

  • C. $\frac{5}{4}$

  • D. Một kết quả khác

Câu 20. Rút gọn P=x$y^{2}$$\sqrt{\frac{5}{x^{2}y^{4}}}$

  • A. P=$\sqrt{5}$

  • B. P=-$\sqrt{5}$
  • C. P=xy$\sqrt{5}$

  • D. P=-xy$\sqrt{5}$


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác