Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Giá trị của biểu thức $\sqrt{(4-\sqrt{5})^{2}}-\sqrt{6-2\sqrt{5}}$ là:

  • A. 5-2$\sqrt{5}$
  • B. 4

  • C. 2+2$\sqrt{5}$

  • D. 1

Câu 2: Giá trị của biểu thức $\sqrt{(\sqrt{2}-\sqrt{5})^{2}} - \sqrt{7-2\sqrt{10}}$ là:

  • A. 2$\sqrt{2}$
  • B. 0

  • C. 2$\sqrt{5}$

  • D $\sqrt{2}$ 

Câu 3: Giá trị của biểu thức: $\sqrt{17-12\sqrt{2}}+\sqrt{9+4\sqrt{2}}$

  • A. 3+4$\sqrt{2}$

  • B. 4
  • C. 2

  • D. $4\sqrt{2}$

Câu 4: Giá trị của biểu thức $\sqrt{32}+\sqrt{50}-3\sqrt{8}-\sqrt{18}$

  • A. 1

  • B. 0
  • C. 2

  • D. 3

Câu 5: Giá trị của biểu thức 2$\sqrt{32}+\sqrt{27}-4\sqrt{8}+3\sqrt{75}$ là:

  • A. 16$\sqrt{2}$ + 12$\sqrt{3}$

  • B. 15$\sqrt{3}$

  • C. 12$\sqrt{3}$
  • D. 16$\sqrt{2}$

Câu 6: Giá trị của biểu thức $\sqrt{125}-4\sqrt{45}+3\sqrt{20}-\sqrt{80}$ là:

  • A. $\sqrt{5}$

  • B. -5$\sqrt{5}$
  • C. 10$\sqrt{5}$

  • D. 5$\sqrt{5}$

Câu 7: Rút gọn biểu thức $5\sqrt{a}+2\sqrt{\frac{a}{4}}-a\sqrt{\frac{4}{a}}-\sqrt{25a}$ với a>0 ta được:

  • A. $\sqrt{a}$

  • B. 4$\sqrt{a}$

  • C. 2$\sqrt{a}$

  • D. -$\sqrt{a}$

Câu 8: Giá trị biểu thức $(\sqrt{5}+\sqrt{2})\sqrt{7-2\sqrt{10}}$ là:

  • A. 4

  • B. 5

  • C. 2

  • D. 3

Câu 9: Giá trị biểu thức $(3\sqrt{2}+\sqrt{6})\sqrt{6-3\sqrt{3}}$ là:

  • A. 6
  • B. 5

  • C. 2

  • D. 3

Câu 10: Giá trị biểu thức $(\sqrt{5}-1)\sqrt{6+2\sqrt{5}}$ là:

  • A. 6

  • B. 4
  • C. 2

  • D. 3

Câu 11: Cho biểu thức P = $\frac{2x}{\sqrt{x}+1}$. Giá trị của P khi x=9 là:

  • A. $\frac{9}{2}$
  • B. $\frac{9}{4}$

  • C. 9

  • D. 18

Câu 12: Cho biểu thức P = $\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}$ với x$\geq$0; x$\neq$1. Giá trị của P khi x=4 là:

  • A. 4

  • B. 2
  • C. -2

  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 13: Cho biểu thức P = $\frac{x}{\sqrt{x}+1}$. Giá trị của P khi x=$\frac{2}{2-\sqrt{3}}$ là:

  • A. 4

  • B. 2
  • C. 3

  • D. 1

Câu 14. Giá trị của biểu thức $\sqrt{(4-\sqrt{5})^{2}}-\sqrt{6-2\sqrt{5}}$ là

  • A. 5-2$\sqrt{5}$
  • B. 4

  • C. 2+2$\sqrt{5}$

  • D. 1

Câu 15: 

Với a=$\sqrt{2}+\frac{1}{\sqrt{2}}$ thì giá trị của biểu thức P= 2$a^{2}$+2$a\sqrt{2}+2$ bằng:

  • A.$\sqrt{15}$

  • B. 16

  • C. $\sqrt{16}$

  • D. -15

Câu 16: M=$\sqrt{\frac{a}{b}}+\sqrt{ab}-a\sqrt{\frac{1}{ab}}$ với a>0 và b>0

  • A. M = -$\sqrt{ab}$

  • B. M = $\sqrt{ab}$
  • C. M = $\frac{3\sqrt{ab}}{b}$

  • D. Một kết quả khác

Câu 17: Rút gọn M=$\frac{x+y}{y^{2}}.\sqrt{\frac{x^{2}y^{4}}{x^{2}+2xy+y^{2}}}$

  • A. M=-x

  • B. M=x
  • C. M= $\frac{x}{x+y}$

  • D. M= $\frac{-\left \| x \right \|}{x+y}$

Câu 18: Giá trị của biểu thức: N=$\sqrt{9-4\sqrt{5}}$ + $\sqrt{9+4\sqrt{5}}$ bằng:

  • A. N=4

  • B. N=$\sqrt{5}$

  • C.N=$\sqrt{5}+4$

  • D. N=$2\sqrt{5}$

Câu 19: Tập nghiệm của phương trình: $\sqrt{x^{2}-4x+4}$-6=0 là:

  • A. S={-3;6}

  • B.S={4;8}

  • C. S={-4;8}
  • D. S={-6;-8}

Câu 20: Tập nghiệm của phương trình: $(3+\sqrt{x})(2+\sqrt{x})$=x+3 là

  • A. Không tồn tại
  • B. S={-3;6}

  • C. S={9;-3}

  • D. S={3;-9}


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác