Chọn tiếng/ từ điền vào chỗ trống:

Bài tập 2: Chọn tiếng/ từ điền vào chỗ trống:

a. Vây, dây, giây.

……..cá, sợi….,…….điện,…..cánh,…….dưa,…….phút, bao…..

b. Viết, diết, giết.

........giặc, da…..,…...văn,….. chữ,…..chết.

c. Vẻ, dẻ, giẻ.

Hạt….,da……,……..vang, văn….., mảnh……,……đẹp,…..rách.


a. Vây cá, sợi dây, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.

b. Giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.

c. Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.


Từ khóa tìm kiếm Google: giải bài 15 thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng, thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng trang 89, bài thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng vnen ngữ văn 6, giải ngữ văn 6 sách vnen chi tiết dễ hiểu

Giải những bài tập khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều