Đề kiểm tra Hóa học 11 CTST bài 16: Alcohol

Đề thi, đề kiểm tra hóa học 11 Chân trời sáng tạo bài 16 Alcohol. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ SỐ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

  • A. CnH2n - 1OH (n ≥ 3).                              
  • B. CnH2n +1CHO (n ≥ 0).
  • C. CnH2n + 1COOH (n ≥ 0).                         
  • D. CnH2n + 1OH (n ≥ 1).

Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của glycerol

  • A. CH2OH-CH2OH-CH3                            
  • B. CH2OH-CHOH-CH2OH
  • C. CH2OH-CH2OH                                    
  • D. CH3-CHOH-CHOH-CH2OH

Câu 3: Rượu pha chế dùng cồn công nghiệp có chứa hàm lượng methanol cao, có thể gây ngộ độc nguy hiểm đến tính mạng. Công thức phân tử của methanol là

  • A. C2H5OH                                                
  • B. C3H5OH
  • C. CH3OH                                                 
  • D. C3H7OH

Câu 4: Ethyl alcohol có thể điều chế trực tiếp từ

  • A. dung dich saccarose                                        
  • B. ethanal
  • C. ethylene glycol                                                    
  • D. methane

Câu 5: Các alcohol được phân loại dựa trên cơ sở

  • A. Số lượng nhóm OH.                               
  • B. Đặc điểm cấu tạo gốc hydrocarbon
  • C. Bậc của alcohol                                         
  • D. Tất cả các cơ sở trên.

Câu 6: Tên gọi nào dưới đây không đúng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH?

  • A. Alcohol isoamyl                                   
  • B. 2-methylbutan-4-ol
  • C. 3-methylbutan-1-ol                                 
  • D. Alcohol iso-pentyl

Câu 7: Số đồng phân alcohol ứng với công thức phân tử C3H8O là

  • A. 3.                         
  • B. 4.                      
  • C. 2.                               
  • D. 1.

Câu 8: Cho các alcohol gồm methanol, propan-1-ol, butan-2-ol, 3-methylbutan-2-ol và 2-methylpropan-2-ol. Số alcohol khi tác dụng với CuO/to tạo ra xeton là

  • A. 4.                           
  • B. 2.                        
  • C. 5.                        
  • D. 3.

Câu 9: Tiến hành tách nước hỗn hợp gồm hai alcohol đồng đẳng thu được 3 olefin ở thể khí. Hai alcohol trong hỗn hợp có thể là

  • A. butan-2-ol và ethanol.                              
  • B. ethanol và butan-1-ol.
  • C. butan-2-ol và pentan-2-ol.                     
  • D. ethanol và methanol.

Câu 10: Đun nóng alcohol A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B; 12,3 gam hơi chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng nhiệt độ 560oC, áp suất 1 atm. Oxi hoá A bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom. CTCT của A là 

  • A. CH3OH.    
  • B. C2H5OH.
  • C. CH3CHOHCH3.    
  • D. CH3CH2CH2OH

ĐỀ SỐ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Độ rượu là

  • A. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.
  • B. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
  • C. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
  • D. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.

Câu 2: Alkanol được tạo thành khi

  • A. Thay thế một nguyên tử hydrogen trong phân tử alkane bằng một nhóm hydroxy
  • B. Thay thế một nguyên tử carbon trong phân tử alkane bằng một nhóm hydroxy
  • C. Thay thế một nguyên tử hydrogen trong phân tử alkene bằng một nhóm hydroxy
  • D. Thay thế một nguyên tử hydrogen trong phân tử alkyne bằng một nhóm hydroxy

Câu 3: Polyalcohol là

  • A. Alcohol có duy nhất một nhóm OH
  • B. Alcohol có từ 2 nhóm OH trở lên
  • C. Alcohol bậc 3
  • D. Alcohol bậc 1

Câu 4: Bậc alcohol là

  • A. Số lượng nguyên tử carbon liên kết với -OH
  • B. Số nhóm chức có trong phân tử alcohol
  • C. Bậc của nguyên tử carbon liên kết với -OH
  • D. Bậc của nguyên tử hydrogen liên kết với -OH

Câu 5: Alcohol là hợp chất hữu cơ có 

  • A. Nhóm chức hydroxy liên kết với nguyên tử carbon có nối đôi
  • B. Nhóm chức hydroxy liên kết với nguyên tử carbon no
  • C. Nhóm chức hydroxy liên kết với nguyên tử carbon có nối ba
  • D. Nhóm chức hydroxy liên kết với nguyên tử carbon thơm

Câu 6: Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn các hydrocarbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ether là do

  • A. Ethanol có chứa nhóm –OH.
  • B. Nhóm –OH của rượu bị phân cực.
  • C. Ethanol tan vô hạn trong nước.
  • D. Giữa các phân tử rượu có liên kết hydrogen.

Câu 7: Tên thay thế của C2H5OH là

  • A. ethyl alcohol                                            
  • B. methyl alcohol
  • C. ethanol                                                    
  • D. methanol.

Câu 8: Công thức cấu tạo của alcohol đơn chức A có tỉ khối so với hydrogen bằng 16 là

  • A. CH3CH2OH                                           
  • B. CH2=CHCH2OH
  • C. CH3OH                                                 
  • D. CH3CH(CH3)OH

Câu 9: Chất 3-MCPĐ ( 3-monochloropropanediol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung thư, vì vậy cần tìm hiểu kĩ trước khi lựa chọn mua nước tương. Công thức cấu tạo của 3-MCPĐ là

  • A. CH3-CH2-CCl(CH2CH2CH3)-[CH2]6-CH3
  • B. OHCH2-CHOH-CH2Cl
  • C. H2N-CH2-CH(NH2)-CH2Cl
  • D. OHCH2-CH2-CHCl-CH2-CH2OH

Câu 10: Cho dãy chuyển hóa sau CH3CH2CH(OH)CH3 −−−−−−→ E  −−−−−−−→ F

Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Biết rằng giai đoạn tạo ra chất E được tiến hành trong môi trường acid H2SO4, 170oC; chất E tác dụng với dung dịch bromine tạo ra F Công thức cấu tạo của E và F lần lượt là cặp chất trong dãy nào sau đây?

  • A. CH3CH2CH=CH2, CH3CH2CHBrCH2Br
  • B. CH3CH=CH=CH3, CH3CHBrCHBrCH3
  • C. CH3CH=CHCH3, CH3CH2CBr2CH3
  • D. CH3CH2CH=CH2, CH2BrCH2CH=CH2

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (6 điểm). Trình bày về phản ứng thế nguyên tử hydrogen của nhóm -OH ở alcohol?

Câu 2 (4 điểm). Đun nóng ancohol A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng nhiệt độ 560oC, áp suất 1 atm. Oxi hoá A bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom. Công thức cấu tạo của A là?

ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (6 điểm). Trình bày về phản ứng tạo ether của alcohol?

Câu 2 (4 điểm). Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ SỐ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Trong phân tử alcohol, liên kết C-O và O-H

  • A. Phân cực về phía nguyên tử oxygen
  • B. Phân cực về phía nguyên tử hydrogen
  • C. Không phân cực
  • D. Là liên kết ion

Câu 2: Glycerol có ứng dụng trong lĩnh vực nào?

  • A. Thực phẩm
  • B. Sử dụng trong y tế
  • C. Dùng trong dược phẩm và mỹ phẩm
  • D. Cả A, B, C

Câu 3.  Đun alcohol có công thức CH3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 170o C, thu được sản phẩm chính có công thức cấu tạo như sau

  • A. CH2=C(CH3)                                           
  • B. CH3-CH=CH-CH3
  • C. CH2=CH-CH2-CH3                                  
  • D. CH3-CH2-O-CH2-CH3

Câu 4. Tiến hành tách nước hỗn hợp gồm hai alcohol đồng đẳng thu được 3 olefin ở thể khí. Hai alcohol trong hỗn hợp có thể là

  • A. butan-2-ol và ethanol.                              
  • B. ethanol và butan-1-ol.
  • C. butan-2-ol và pentan-2-ol.                     
  • D. ethanol và methanol.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Ứng dụng của alcohol?

Câu 2 (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam một chất hữu cơ A (C, H, O) dẫn toàn bộ sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch H2SO4 đặc rồi qua bình 2 chứa dung dịch nước vôi trong dư. Bình 1 tăng 3,6 gam và bình 2 tạo ra 10 gam kết tủa. Xác định công thức cấu tạo của A?

ĐỀ SỐ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Alcohol là hợp chất hữu cơ có 

  • A. Nhóm chức hydroxy liên kết với nguyên tử carbon có nối đôi
  • B. Nhóm chức hydroxy liên kết với nguyên tử carbon no
  • C. Nhóm chức hydroxy liên kết với nguyên tử carbon có nối ba
  • D. Nhóm chức hydroxy liên kết với nguyên tử carbon thơm

Câu 2: Liên kết giữa các phân tử alcohol là

  • A. Liên kết cộng hóa trị
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen liên phân tử

Câu 3. Chất nào sau đây khi tác dùng với H2 (Ni, to) tạo ra ethyl alcohol?

  • A. HCOOCH3                                               
  • B. C2H5OC2H5
  • C. CH3CHO                                                 
  • D. CH2=CHCHO

Câu 4. Tiến hành tách nước hỗn hợp gồm hai alcohol đồng đẳng thu được 3 olefin ở thể khí. Hai alcohol trong hỗn hợp có thể là

  • A. butan-2-ol và ethanol.                              
  • B. ethanol và butan-1-ol.
  • C. butan-2-ol và pentan-2-ol.                     
  • D. ethanol và methanol.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm):  Alcohol là gì, công thức cấu tạo là gì?

Câu 2(2 điểm): Cho 20ml cồn tác dụng với Na dư thì thu được 0,16 g H2 (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml). Độ rượu trong loại cồn trên là bao nhiêu?

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Hóa học 11 CTST bài 16 Alcohol, đề kiểm tra 15 phút hóa học 11 chân trời sáng tạo, đề thi hóa học 11 chân trời sáng tạo bài 16

Bình luận

Giải bài tập những môn khác