Tắt QC

Học từ vựng Tiếng Anh: Chủ đề Chứng khoán (Sercurities)

Tiếng anh theo chủ đề: Chứng khoán. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!

  • shares: /ʃeərz/ : cố phiếu
  • bonds: /bɒndz/ : trái phiếu
  • stock exchange: /ˈstɒk ɪksˌtʃeɪndʒ/ : sở giao dịch chứng khoán
  • stock market: /ˈstɒk ˌmɑːkɪt/ : thị trường chứng khoán
  • stockbroker: /ˈstɒkˌbrəʊkər/ : người môi giới chứng khoán
  • stockholder: /ˈstɒkˌhəʊldər/ : người nắm giữ cổ phiếu
  • stocklist: ˈstɒklɪst/ : bảng giá chứng khoán
  • index: /ˈɪndeks/ : chỉ số

Question 1: Nghe và cho biết đây là từ gì:

  • A. stock exchange
  • B. stocklist
  • C. stockbroker
  • D. stockholder

Question 2: Trong Tiếng Anh, "cổ phiếu" và "trái phiếu" lần lượt là:

  • A. bonds, shares
  • B. index, bonds
  • C. bonds, index
  • D. shares, bonds

Question 3: "index" có nghĩa là gì?

  • A. Sở giao dịch chứng khoán
  • B. Bảng giá chứng khoán
  • C. Người môi giới chứng khoán
  • D. Chỉ số

Question 4: /ˈstɒkˌhəʊldər/ là phiên âm của từ nào dưới đây:

  • A. stocklist
  • B. stockholder
  • C. stockbroker
  • D. stock market

Question 5: Trong Tiếng Anh, "người nắm giữ cổ phiếu" và "người môi giới chứng khoán" lần lượt là:

  • A. stockholder, stockbroker
  • B. stocklist, stockholder
  • C. stockholder, stocklist
  • D. stockbroker, stocklist

Question 6: "stock exchange" và "stock market" có nghĩa lần lượt là:

  • A. Sở giao dịch chứng khoán, bảng giá chứng khoán
  • B. Bảng giá chứng khoán, thị trường chứng khoán
  • C. Sở giao dịch chứng khoán, thị trường chứng khoán
  • D. Thị trường chứng khoán, bảng giá chứng khoán

Xem đáp án

Bình luận