Tắt QC

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề: Các loại giày (Shoes)

Tiếng anh theo chủ đề: Các loại giày. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!

  • athletic shoes: /æθˈletɪk ʃuːz/ : giầy thể thao
  • boots: /bu:ts/ : giày ống
  • flat shoes: /flæt ʃuːz/ : giày bệt
  • flip-flops: /ˈflɪpflɒps/ : dép xỏ ngón
  • high heels: /haɪ ˈhiːlz/ : giày cao gót
  • lace-ups: /ˈleɪsʌps/ : giày có dây buộc
  • leather shoes: /ˈleðər ʃuːz/ : giày da
  • sandals: /ˈsændəlz/ : dép, xăng-đan
  • slip-ons: /ˈslɪpɒnz/ : giày lười slip-on
  • slippers: /ˈslɪpərz/ : dép đi trong nhà

Question 1: Từ nào dưới đây có nghĩa là "giày da"?

  • A. boots
  • B. high heels
  • C. slippers
  • D. leather shoes

Question 2: "slip-ons" là loại giày gì?

  • A. Giày lười slip-on
  • B. Giày cao gót
  • C. Giày bệt
  • D. Giày có dây buộc

Question 3: /ˈleðər ʃuːz/ là phiên âm của từ nào dưới đây:

  • A. athletic shoes
  • B. leather shoes
  • C. flat shoes
  • D. sandals

Question 4: "Giày có dây buộc" trong Tiếng Anh là gì?

  • A. lace-ups
  • B. flat shoes
  • C. slippers
  • D. athletic shoes

Question 5: "slippers" có phiên âm là gì?

  • A. /ˈflɪpflɒps/
  • B. /ˈsændəlz/
  • C. /ˈslɪpərz/
  • D. /ˈleɪsʌps/

Question 6: "high heels" và "athletic shoes" có nghĩa lần lượt là:

  • A. Giày ống, giày cao gót
  • B. Giày cao gót, giày thể thao
  • C. Xăng-đan, giày bệt
  • D. Giày thể thao, dép đi trong nhà

Question 7: Từ nào dưới đây có phiên âm là /ˈflɪpflɒps/:

  • A. flat shoes
  • B. slip-ons
  • C. lace-ups
  • D. flip-flops

Question 8: Đâu là từ chỉ "dép đi trong nhà"?

  • A. boots
  • B. flip-flops
  • C. slippers
  • D. lace-ups

Xem đáp án

Bình luận