Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài 27: Hai bài toán về phân số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 27: Hai bài toán về phân số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1. $\frac{1}{4}$ của 240 là bao nhiêu?

  • A. 50                           

  • B. 60                            
  • C. 960                         

  • D. 6

Câu 2. $\frac{3}{5}$ của 15m là bao nhiêu?

  • A. 9m                          
  • B. 25m                        

  • C. 30m                        

  • D. $\frac{12}{5}$ m

Câu 3. Tìm một số biết $\frac{1}{8}$ của số đó là 30

  • A. 220                         

  • B. 200                         

  • C. 240                         
  • D. $\frac{30}{8}$

Câu 4. $\frac{3}{7}$ của 14 là

  • A. $\frac{98}{3}$     

  • B. 6                              
  • C. 3                              

  • D. 2

Câu 5. $\frac{2}{5}$ kilogam bằng bao nhiêu gam?

  • A. 400g                       
  • B. 250g                       

  • C. 200g                       

  • D. 350g                       

Câu 6. $\frac{2}{3}$ phút là bao nhiêu giây?

  • A. 30s                          

  • B. 20s                          

  • C. 90s                          

  • D. 40s

Câu 7. $\frac{3}{7}$ của số đó là 15. Tìm số đó

  • A. $\frac{45}{7}$     

  • B. $\frac{7}{45}$                     

  • C. 35                            
  • D. 105

Câu 8. -46 là $\frac{2}{9}$ của số đó. Tìm số đó

  • A. 207                         

  • B. -207                        
  • C. $\frac{92}{9}$     

  • D. - $\frac{92}{9}$

Câu 9. Tính chiều dài của một mảnh vải, biết rằng $\frac{3}{5}$ mảnh vải đó dài 9m

  • A. 9m                          

  • B. 8m                           

  • C. 15m                         
  • D. 48m

Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều dài là 20 cm, chiều rộng bằng $\frac{2}{5}$ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

  • A. 45cm2                     

  • B. 80cm2                     

  • C. 160cm2                   
  • D. 56cm2

Câu 11. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng $\frac{5}{6}$ chiều dài là 25 cm, $\frac{7}{8}$ chiều rộng là 21 cm.

  • A. 776 cm2                 

  • B. 525cm2                   

  • C. 720 cm2                  
  • D. 735 cm2

Câu 12. Một tổ công nhân có 42 người, số nữ chiếm $\frac{2}{3}$ tổng số. Hỏi tổ có bao nhiêu công nhân nữ?

  • A. 28                           
  • B. 20                            

  • C. 21                            

  • D. 18

Câu 13. Biết $\frac{3}{5}$ số học sinh giỏi của lớp 6A là 12. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

  • A. 12                           

  • B. 14                            

  • C. 15                            

  • D. 20

Câu 14. Tính chiều dài của một đoạn đường, biết rằng $\frac{4}{7}$ đoạn đường dài 40km.

  • A. 80km                      

  • B. 70km                      
  • C. 48km                      

  • D. 75km

Câu 15. Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Ngân $\frac{2}{3}$ số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Ngân bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 30 cái kẹo              
  • B. 40 cái kẹo              

  • C. 36 cái kẹo              

  • D. 18 cái kẹo

Câu 16. Bạn Hiếu đọc được 36 trang của một cuốn truyện. Hiếu nói rằng mình đã đọc được $\frac{3}{5}$ số trang cuốn truyện. Tìm số trang của cuốn truyện.

  • A. 45 trang                 

  • B. 48 trang                  

  • C. 60 trang                  
  • D. 70 trang

Câu 17. Một hiệu sách có một số sách Văn và sách Toán. Biết số sách Văn là 50 quyển và $\frac{7}{9}$ số sách Toán là 77 quyển. Tính tổng sách Văn và Toán của hiệu sách.

  • A. 195                         

  • B. 128                         

  • C. 99                            

  • D. 159

Câu 18. Trong rổ có 50 quả cam. Số táo bằng $\frac{19}{10}$ số cam và số cam bằng $\frac{10}{11}$ số xoài. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam, táo và xoài?

  • A. 150 quả                  
  • B. 100 quả                  

  • C. 140 quả                  

  • D. 145 quả

Câu 19. Hai bạn Xuân và Hạ có 220 000 đồng. Biết rằng $\frac{2}{3}$ số tiền của Hạ bằng $\frac{4}{5}$ số tiền của Xuân. Hỏi Hạ có bao nhiêu tiền?

  • A. 120 000 đồng        
  • B. 80 000 đồng

  • C. 100 000 đồng

  • D. 160 000 đồng

Câu 20. Lớp 6B có 24 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm $\frac{4}{5}$ số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6B có bao nhiêu học sinh nam?

  • A. 8 học sinh              

  • B. 6 học sinh              
  • C. 16 học sinh           

  •   D. 30 học sinh


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều