Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời bài 15 Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 15 Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nước là thành phần tham gia vào hầu hết các hoạt động sống của sinh vật, là..........của nhiều loài sinh vật.

  • A. thành phần.
  • B. điều kiện sống.
  • C. môi trường sống.
  • D. thức ăn.

Câu 2: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có

  • A. toàn bộ thực vật sinh sống.
  • B. tất cả sinh vật, thổ nhưỡng.
  • C. toàn bộ sinh vật sinh sống.
  • D. thực, động vật; vi sinh vật.

Câu 3: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường đới ôn hoà?

  • A. Rừng lá rộng.
  • B. Rừng lá kim.
  • C. Xavan.
  • D. Thảo nguyên.

Câu 4: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lạnh?

  • A. Thảo nguyên.
  • B. Đài nguyên.
  • C. Rừng lá rộng.
  • D. Rừng lá kim.

Câu 5: Các sinh vật cùng sống trong môi trường có mối quan hệ với nhau thể hiện qua

  • A. chuỗi thức ăn - lưới thức ăn và nơi cư trú.
  • B. lưới thức ăn, nơi ở và điều kiện sinh thái.
  • C. nơi ở, môi trường sinh thái và nguồn dinh dưỡng.
  • D. chuỗi thức ăn - lưới thức ăn và nguồn dinh dưỡng.

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?

  • A. Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hoá, độ phì của đất.
  • B. Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp.
  • C. Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm.
  • D. Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định.

Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển?

  • A. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
  • B. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển.
  • C. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.
  • D. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa động vật và thực vật?

  • A. Ở nơi nào động vật phong phú thì thực vật không được phát triển.
  • B. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt cùng sống một môi trường.
  • C. Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cư trú và nguồn thức ăn.
  • D. Nhiều loài động vật ăn thực vật lại là thức ăn của động vật ăn thịt.

Câu 9: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?

  • A. Đài nguyên.
  • B. Bán hoang mạc.
  • C. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • D. Rừng hỗn hợp.

Câu 10: Nhân tố nào là nguồn dinh dưỡng cho nhiều loài sinh vật?

  • A. Khí hậu.
  • B. Đất.
  • C. Nước.
  • D. Con người.

Câu 11: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới ôn hoà?

  • A. Đài nguyên.
  • B. Rừng lá rộng.
  • C. Rừng lá kim.
  • D. Thảo nguyên.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới độ cao xuất hiện và kết thúc của các vành đai thực vật?

  • A. Hướng nghiêng.
  • B. Hướng sườn.
  • C. Độ dốc.
  • D. Độ cao.

Câu 13: Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố các vành đai thực vật thông qua

  • A. độ ẩm và lượng mưa.
  • B. lượng mưa và gió.
  • C. độ ẩm và khí áp.
  • D. nhiệt độ và độ ẩm.

Câu 14: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới ôn hoà?

  • A. Rừng xích đạo.
  • B. Xavan.
  • C. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • D. Rừng cận nhiệt ẩm.

Câu 15: Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là

  • A. độ ẩm.
  • B. nơi sống.
  • C. thức ăn.
  • D. nhiệt độ.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển?

  • A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.
  • B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.
  • C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.
  • D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.

Câu 17: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới nóng?

  • A. Xavan.
  • B. Rừng xích đạo.
  • C. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • D. Rừng cận nhiệt ẩm.

Câu 18: Giới hạn của sinh quyển bao gồm

  • A. phần thấp của khí quyển, toàn bộ thuỷ quyển và phần trên của thạch quyển.
  • B. phần thấp tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và thổ nhưỡng quyển.
  • C. phần trên tầng đối lưu, phần dưới của tầng bình lưu và toàn bộ thuỷ quyển.
  • D. phần thấp tầng đối lưu, phần trên tầng bình lưu, đại dương và đất liền.

Câu 19: Yếu tố khí hậu nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Nước.

Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển?

  • A. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
  • B. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
  • C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
  • D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

Câu 21: Ý nào sau đây không đúng?

  • A. Sinh vật tập trung với mật độ cao nhất ở nơi có thực vật sinh sống.
  • B. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ bề dày của sinh quyển.
  • C. Cấu trúc sinh quyển được xác định bởi hoạt động của cơ thể sống.
  • D. Khối lượng vật chất của sinh quyển nhiều hơn so với các quyển khác.

Câu 22: Các nhân tố nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?

  • A. Hướng nghiêng và độ dốc.
  • B. Hướng sườn và độ cao.
  • C. Độ dốc và hướng sườn.
  • D. Độ cao và hướng nghiêng.

Câu 23: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?

  • A. Rừng lá rộng.
  • B. Rừng lá kim.
  • C. Xavan.
  • D. Thảo nguyên.

Câu 24: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố các thảm thực vật trên Trái Đất?

  • A. Sinh vật.
  • B. Địa hình.
  • C. Khí hậu.
  • D. Thổ nhưỡng.

Câu 25: Nguyên nhân chính dẫn đến giới sinh vật ở hoang mạc kém phát triển là do đâu?

  • A. Thiếu nước.
  • B. Biên độ nhiệt lớn.
  • C. Nhiệt độ cao.
  • D. Nhiều lóc xoáy.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác