Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời bài 35 Địa lí ngành bưu chính viễn thông

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 35 Địa lí ngành bưu chính viễn thông - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư ảnh hưởng tới

  • A. quy mô, tốc độ phát triển và chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông.
  • B. mật độ phân bố và sử dụng dịch vụ bưu chính viễn thông.
  • C. chất lượng hoạt động và phát triển của ngành bưu chính viễn thông.
  • D. sự phát triển và phân bố của ngành bưu chính viễn thông.

Câu 2: Phương tiện thông tin nào dưới đây được coi là sớm nhất của loài người dùng để cầu cứu?

  • A. Đốt lửa lớn.
  • B. Dùng ngựa.
  • C. Đánh trống.
  • D. Thối tù và.

Câu 3: Ngày Bưu chính thế giới là

  • A. 9 - 11.
  • B. 9 - 10.
  • C. 9 - 12.
  • D. 9 - 8.

Câu 4: Hoạt động phát triển của ngành bưu chính viễn thông phụ thuộc chặt chẽ vào sự phát triển của

  • A. quy mô dân số.
  • B. kinh tế.
  • C. cơ sở hạ tầng.
  • D. khoa học - công nghệ.

Câu 5: Thiết bị viễn thông nào cho phép truyền văn bản và hình ảnh đồ hoạ đi xa một cách dễ dàng và rẻ tiền?

  • A. Điện thoại di động.
  • B. Thiết bị Ra-đi-ô.
  • C. Vô tuyến truyền hình.
  • D. Máy Fax, photocopy.

Câu 6: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành bưu chính viễn thông?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.
  • B. Sự phân bố các ngành kinh tế, phân bố dân cư.
  • C. Sự phát triển của khoa học - công nghệ, kĩ thuật.
  • D. Nguồn vốn đầu tư, hạ tầng, chính sách phát triển.

Câu 7: Vai trò của ngành bưu chính viễn thông đối với phát triển kinh tế không phải là gì?

  • A. Thay đổi cách thức tổ chức kinh tế, thúc đẩy kinh tế phát triển.
  • B. Cung ứng, truyền tải thông tin, vận chuyển bưu phẩm - kiện.
  • C. Tạo thuận lợi cho quản lý hành chính và an ninh quốc phòng.
  • D. Hiện đại hoá, hạ tầng quan trọng, mang lại giá trị kinh tế cao.

Câu 8: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới việc mở rộng và hiện đại hoá mạng lưới bưu chính viễn thông?

  • A. Trình độ phát triển.
  • B. Dân cư và lao động.
  • C. Khoa học - công nghệ.
  • D. Nguồn vốn đầu tư.

Câu 9: Sản phẩm của ngành bưu chính là sự

  • A. vận chuyển thông tin từ người gửi đến người nhận.
  • B. vận chuyển thư tín, bưu phẩm, bưu kiện,...
  • C. truyền thông tin từ người gọi đến người nghe.
  • D. vận chuyển người và hàng hoá.

Câu 10: Nước ta hòa mạng internet năm nào dưới đây?

  • A. 1999.
  • B. 1996.
  • C. 1997.
  • D. 1998.

Câu 11: Phát minh nào sau đây cho phép con người lưu giữ và truyền thông tin chính xác hơn?

  • A. Thuốc nổ.
  • B. Nhiệt kế.
  • C. Giấy viết.
  • D. La bàn.

Câu 12: Chỉ tiêu đánh giá sự phát triển của ngành bưu chính viễn thông giữa các nước là

  • A. bình quân máy điện thoại trên 100 dân.
  • B. bình quân máy điện thoại trên 150 dân.
  • C. bình quân máy điện thoại trên 200 dân.
  • D. bình quân máy điện thoại trên 250 dân.

Câu 13: Ý nào sao đây không đúng khi nói về vai trò của ngành bưu chính viễn thông ?

  • A. Cung cấp những điều kiện cần thiết cho hoạt động sản xuất, xã hội.
  • B. Thúc đẩy phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân.
  • C. Hoạt động viễn thông đảm nhận vai trò chuyển thư tín, bưu phẩm,...
  • D. Tăng cường hội nhập quốc tế và đảm bảo an ninh quốc phòng.

Câu 14: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến chất lượng hoạt động và phát triển của ngành bưu chính viễn thông?

  • A. Sự phân bố các ngành kinh tế, phân bố dân cư.
  • B. Nguồn vốn đầu tư, hạ tầng, chính sách phát triển.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.
  • D. Sự phát triển của khoa học - công nghệ, kĩ thuật.

Câu 15: Loại hình bưu chính viễn thông nào dưới đây phát triển nhanh nhất hiện nay?

  • A. Mạng Internet.
  • B. Truyền hình cáp.
  • C. Điện thoại cố định.
  • D. Điện thoại di động.

Câu 16: Việc vận chuyển thư tín đã làm ra đời ngành nào dưới đây?

  • A. Điện tín.
  • B. Bưu chính.
  • C. Thông tin.
  • D. Báo chí.

Câu 17: Liên minh Viễn thông Quốc tế viết tắt là

  • A. IMB.
  • B. WTO.
  • C. UPU.
  • D. ITU.

Câu 18: Vai trò chủ yếu của ngành bưu chính viễn thông không phải là

  • A. vận chuyển hành khách, phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư, kết nối.
  • B. cung cấp những điều kiện cần thiết cho hoạt động sản xuất, xã hội.
  • C. giúp quá trình quản lý, điều hành của Nhà nước và tăng hội nhập.
  • D. nâng cao đời sống vật chất, tinh thần người dân, phát triển kinh tế.

Câu 19: Hiện nay, điện báo còn được sử dụng rộng rãi trong ngành nào dưới đây?

  • A. Hàng hải và hàng không.
  • B. Đường bộ và đường sắt.
  • C. Đường thủy và hàng hải.
  • D. Hàng không và đường bộ.

Câu 20: Ngành nào sau đây được coi là thước đo của nền văn minh?

  • A. Ngành nông nghiệp.
  • B. Thông tin liên lạc.
  • C. Đường hàng không.
  • D. Ngành điện lực.

Câu 21: Ở thời kì sơ khai con người thường chuyển thông tin không có hình thức nào sau đây?

  • A. Thổi tù và.
  • B. Gọi điện.
  • C. Đánh trống.
  • D. Đốt lửa.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác