Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 2 Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 2 Giải bất phương trình bậc hai một ẩn - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho phương trình $x^{2} – 2x – m = 0$. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn x1 < x2 < 2.

  • A. m > 0;
  • B. m < – 1;
  • C. – 1 < m < 0;
  • D. m > 1.

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình $x^{2} + 4x + 4 > 0$ là:

  • A. (– 2; + ∞) ;
  • B. (– ∞; – 2);
  • C.(– ∞; – 2)∪(– 2; + ∞) ;
  • D. (– ∞; + ∞)

Câu 3: Tìm m để x$^{2}$ – 2(2m – 3)x + 4m – 3 > 0 với mọi x ∈ ℝ?

  • A. $m>\frac{3}{2}$
  • B. $m>\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{3}{4}<m<\frac{3}{2}$
  • D. 1 < m < 3

Câu 4: Xác định m để $(m^{2} + 2)x^{2} – 2(m – 2)x + 2 > 0$ với mọi x ∈ ℝ

  • A. m ≤ – 4 hoặc m ≥ 0;
  • B. m < – 4 hoặc m > 0;
  • C. – 4 < m < 0;
  • D. m < 0 hoặc m > 4.

Câu 5: Tập ngiệm của bất phương trình x(x + 5) ≤ 2(x$^{2}$ + 2) là

  • A. (– ∞; 1]∪[4; + ∞)
  • B. [1; 4];
  • C. (– ∞; 1)∪(4; + ∞);
  • D. (1; 4).

Câu 6: Cho bất phương trình mx$^{2}$ – (2m – 1)x + m + 1 < 0(1). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (1) vô nghiệm.

  • A. $m≥\frac{1}{8}$
  • B. $m>\frac{1}{8}$
  • C. $m<\frac{1}{8}$
  • D. $m≤\frac{1}{8}$

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2x$^{2}$ – 7x – 15 ≥ 0 là:

  • A. $(-∞;-\frac{3}{2})∪[5;+∞)$
  • B. $(-\frac{3}{2};5)$
  • C. $(-∞;-5)∪(\frac{3}{2};+∞)$
  • D. $(-5;\frac{3}{2})$

Câu 8: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x$^{2}$ – 8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?

  • A. (– ∞; 0];
  • B. [8; + ∞);
  • C. (– ∞; – 1];
  • D. [6; + ∞).

Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?

  • A. 3x$^{2}$ – 12x + 1 ≤ 0;                
  • B. 2x$^{3}$ + 5 > 0;                
  • C. x$^{2}$ + x – 1 = 0;            
  • D. –x + 7 > 0.

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình mx$^{2}$ – x + m ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ

  • A. m = 0;
  • B. m < 0;
  • C. 0 < m ≤ $\frac{1}{2}$;
  • D. m ≥ $\frac{1}{2}$;

Câu 11: Cho bất phương trình $x^{2} – (2m + 2)x + m^{2} + 2m < 0$. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 1]

  • A. – 1 ≤ m ≤ 0;
  • B. m > 0 hoặc m < - 1;
  • C. – 1 < m < 0;
  • D. m < – 2 hoặc m > 1.

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình $x^{2} – 1 > 0$ là:

  • A. (1; + ∞);
  • B. (– 1; + ∞);
  • C. (– 1; 1);
  • D. (– ∞; – 1)∪(1; + ∞) ;

Câu 13: Giá trị x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình bậc hai một ẩn –x$^{2}$ + 2x + 1 ≥ 0?

  • A. x = 5;               
  • B. x = 2;               
  • C. x = 7;               
  • D. x = –1.

Câu 14: Tìm m để – 2x$^{2}$ + (m + 2)x + m – 4 < 0 với mọi x ∈ ℝ?

  • A. – 14 < m < 2;
  • B. – 14 ≤ m ≤ 2;
  • C. – 2 < m < 14;
  • D. m < – 14 hoặc m > 2.

Câu 15: Giá trị của m để (m – 1)x$^{2}$ – 2(m + 1)x + m + 3 ≤ 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn là:

  • A. m ≠ –3;            
  • B. m ≠ –1;            
  • C. m = 1;              
  • D. m ≠ 1.

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình $x^{2} – x – 6 ≤ 0$ là:

  • A. (–∞; – 3]∪[2; + ∞);
  • B. [– 3; 2];
  • C. [– 2; 3];
  • D. (– ∞; – 2]∪[3; + ∞) ;

Câu 17: Cho $x^{2} + 2x – 1 ≤ 2x^{2} – 5x + 5$. Ta đưa được bất phương trình trên về dạng:

  • A. Bất phương trình bậc hai ẩn x dạng $ax^{2} + bx + c ≤ 0$ với a = –1, b = 7, c = –6;    
  • B. Bất phương trình bậc nhất ẩn x dạng ax + b ≤ 0 với a = –1, b = 6;             
  • C. Bất phương trình bậc hai ẩn x dạng $ax^{2} + bx + c ≥ 0$ với a = –1, b = 7, c = –6;
  • D. Bất phương trình bậc hai ẩn x dạng $ax^{2} + bx + c ≤ 0$ với a = 1, b = –7, c = 6.

Câu 18: Các giá trị m để bất phương trình x$^{2}$ – (m + 2)x + 8m + 1 < 0 luôn có nghiệm

  • A. m < 28;
  • B. m < 0 hoặc m > 28
  • C. 0 < m < 28
  • D. m > 0.

Câu 19: Cho $–2x^{2} – mx + 1 ≤ (m – 3)x^{2} – 8$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Với m = 0 thì ta được bất phương trình bậc hai ẩn x dạng ax$^{2}$ + bx + c ≤ 0 (với a > 0).
  • B. Với m = 1 thì ta được bất phương trình bậc hai ẩn x dạng ax$^{2}$ + bx + c ≤ 0 (với a ≠ 0).
  • C. Với m = –2 thì ta được bất phương trình bậc hai ẩn x dạng ax$^{2}$ + bx + c ≤ 0 (với a < 0).
  • D. Với m = 3 thì ta được bất phương trình bậc hai ẩn x dạng ax$^{2}$ + bx + c ≤ 0 (với a > 0).

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình $x^{2} – x + m ≤ 0$ vô nghiệm?

  • A. m < 1;
  • B. m > 1;
  • C. $m<\frac{1}{4}$
  • D. $m>\frac{1}{4}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác