Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 11 Tính chất ba đường phân giác của tam giác (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 11 Tính chất ba đường phân giác của tam giác - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho tam giác ABC có phân giác AD thỏa mãn BD = 2DC. Trên tia đối tia CB lấy điểm E sao cho BC = CE. Khi đó tam giác ADE là tam giác 

  • A. Cân tại A
  • B. Vuông tại D
  • C. Vuông tại A
  • D. Vuông tại E

Câu 2: Biết rằng $\widehat{LOM}=\widehat{MON}$ cạnh LM = 27 cm. Độ dài cạnh MN là

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 11 Tính chất ba đường phân giác của tam giác (P2)

  • A. 27 cm;
  • B. 20 cm;
  • C. 13,5 cm;
  • D. Không đủ dữ kiện để xác định.

Câu 3: Cho tam giác ABC có: $\widehat{B}=2\widehat{C}$, các đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Chọn câu đúng

  • A. AC = AB + IB
  • B. AC = AB + IA
  • C. AC = AB + IC
  • D. AC = BC + IB

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tịa A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có:

  • A. I cách đều ba đỉnh tam giác ABC
  • B. A, I, G thẳng hàng
  • C. G cách đều ba cạnh tam giác ABC
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 5: Cho tam giác ABC, các tia phân giác góc B và A cắt nhau tại O. Qua O kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại M, cắt AC tại N. Cho BM = 3 cm, CN = 4 cm. Tính MN?

  • A. 5 cm
  • B. 6 cm
  • C. 7 cm
  • D. 8 cm

Câu 6: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=80°$, các đường phân giác BD và CE của góc B và C cắt nhau tại I. Tính góc BIC

  • A. 130°
  • B. 100°
  • C. 50°
  • D. 80°

Câu 7: Em hãy chọn câu đúng nhất

  • A. Ba tia phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
  • B. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác.
  • C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ đinh cũng đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
  • D. Giao điểm của ba đường phân giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó

Câu 8: Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó.

  • A. AI là trung tuyến vẽ từ A
  • B. AI là đường cao kẻ từ A.
  • C. AI là trung trực cạnh BC
  • D. AI là phân giác của góc A

Câu 9: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=90°$, các tia phân giác của $\widehat{B}$ và $\widehat{C}$ cắt nhau tại I. Gọi D, E là chân các đường vuoong góc hạ từ I đến các cạnh AB và AC. Khi đó ta có:

  • A. AI là đường cao của tam giác ABC
  • B. IA = IB = IC
  • C. AI là đường trung tuyến của tam giác ABC
  • D. ID = IE

Câu 10: Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 11 Tính chất ba đường phân giác của tam giác (P2)

Khẳng định nào sau đây là đúng

  • A. $\widehat{DAC}\neq \widehat{DAB}$
  • B. $\widehat{DAC}>\widehat{DAB}$
  • C. $\widehat{DAC}<\widehat{DAB}$
  • D. $\widehat{DAC}=\widehat{DAB}$

Câu 11: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=120°$. Các đường phân giác AD và BE. Tính số đo góc BED

  • A. 55°
  • B. 45°
  • C. 60°
  • D. 30°

Câu 12: Cho tam giác ∆ABC, đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I. Biết . Số đo góc A là

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 11 Tính chất ba đường phân giác của tam giác (P2)

  • A. 30°;
  • B. 55°;
  • C. 60°;
  • D. 70°.

Câu 13: Cho tam giác MNP, $\widehat{NMI}=30°$. Góc $\widehat{PMN}$ có số đo bằng

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 11 Tính chất ba đường phân giác của tam giác (P2)

  • A. 30°;
  • B. 45°;
  • C. 60°;
  • D. 75°.

Câu 14: Cho tam giác ABC có $AH\perp BC$ và $\widehat{BAH}=2\widehat{C}$. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Tia phân giác của $\widehat{BAH}$ cắt BE ở I. Khi đó tam giác AIE là tam giác

  • A. Vuông cân tại IB. 
  • B. Vuông cân tại E
  • C. Vuông cân tại A
  • D. Cân tại I

Câu 15: Cho tam giác MNP có $\widehat{M}=90°$, các tia phân giác của $\widehat{N}$ và $\widehat{P}$ cắt nhau tại I. Gọi D, E là chân các đường vuoong góc hạ từ I đến các cạnh MN và MP. Tính IE biết ID = 4 cm

  • A. 2 cm
  • B. 3 cm
  • C. 5 cm
  • D. 4 cm

Câu 16: Cho tam giác ABC, các tia phân giác góc B và A cắt nhau tại O. Qua O kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại M, cắt AC tại N. Cho BM = 2 cm, CN = 3 cm. Tính MN?

  • A. 5 cm
  • B. 6 cm
  • C. 7 cm
  • D. 8 cm

Câu 17: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một điểm nằm giữa A và M. Khi đó tam giác BDC là tam giác gì?

  • A. Cân
  • B. đều
  • C. vuông
  • D. vuông cân

Câu 18: Cho tam giác ABC có các đường phân giác AD, BE, CF cắt nhau tại I. Tổng số đo các góc $\widehat{IAB}+\widehat{IBC}+\widehat{ICA}$ là

  • A. 180°;
  • B. 90°;
  • C. 120°;
  • D. Không đủ dữ kiện để xác định.

Câu 19: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và I là giao ba đường phân giác của tam giác. Biết B;G;I thẳng hàng. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì

  • A. Cân tại B
  • B. đều
  • C. vuông
  • D. vuông cân

Câu 20: Cho tam giác ABC có AB < AC. Đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I. So sánh đúng là

  • A. $\widehat{CBI}=\widehat{ACI}$
  • B. IB < IC;
  • C. IE = ID;
  • D. Cả A, B và C đều đúng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác