Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài tập cuối chương VI (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài tập cuối chương VI - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính $(12x^{m + 3}) : (– 3x^{-n + 3})$ với m, n ∈ ℕ, m ≥ n được kết quả là

  • A. $– 4x^{m – n}$;
  • B. $– 4x^{m + n}$;
  • C. $9x^{m – n + 3}$;
  • D. $– 9x^{m – n + 6}$.

Câu 2: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?

  • A. $x^{2}+y+1$
  • B. $x^{3}-2x^{2}+3$
  • C. $xy+x^{2}-3$
  • D. xyz - yz + 3

Câu 3: Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc bốn và lũy thừa bậc năm trong kết quả của phép nhân $(x^{2} + x + 1)(x^{3} – 2x + 1)$ ta được kết quả:

  • A. 1;
  • B. –2;
  • C. –3;
  • D. 3.

Câu 4: Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi xe máy trong x (giờ) với vận tốc 22 (km/h) và sau đó đi bằng xe đạp trong y (giờ) với vận tốc 18 (km/h)

  • A. 4(x + y);
  • B. 22(x + y);
  • C. 4y + 18x;
  • D. 22x + 18y.

Câu 5: Hệ số tự do của đa thức $–7x^{5} – 9x^{2} + x^{6} – x^{4} + 10$ là:

  • A. -10;
  • B. –7;
  • C. 1;
  • D. 10.

Câu 6: Biểu thức số biểu thị diện tích hình thang có độ dài các cạnh đáy là 4 cm, 8 cm và chiều cao 12 cm.

  • A. $\frac{1}{2}\times (4+8)\times 12(cm^{2})$
  • B. $2\times (4+12)\times 8(cm^{2})$
  • C. $2\times (4+8)\times 12(cm^{2})$
  • D. $\frac{1}{2}\times (4+12)\times 8(cm^{2})$

Câu 7: Xác định a để đa thức 27x$^{2}$ + a chia hết cho 3x + 3

  • A. a = -6;
  • B. a = 12;
  • C. a = –27;
  • D. a = 9.

Câu 8: Cho đa thức $P(x) = (x – 3)(x + x^{2}) + 2(x – 5)(x + a) – 12$ (với a là một số). Tìm a sao cho tổng các hệ số của P(x) bằng -16.

  • A. a = – 4;
  • B. a =  4;
  • C. a = – 1;
  • D. a = 1.

Câu 9: Bậc của đa thức $Q(x) = 9x^{4} + 6x – 3x^{9} – 1$ là:

  • A. 4;
  • B. 5;
  • C. 9;
  • D. 6.

Câu 10: Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính chu vi hình chữ nhật là:

  • A. S = x$^{2}$ + 5x;
  • B. S = 2(x$^{2}$ + 5x);
  • C. S = 2x + 5;
  • D. S = x$^{2}$ – 5x.

Câu 11: Biểu thức A = (x + 1)(x$^{2}$ -3) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 12: Bậc của đơn thức $(2x^{2})5x^{3}$ là:

  • A. -10
  • B. 10
  • C. 5
  • D. -5

Câu 13: Cho Q(x) = ax$^{2}$ – 2x – 3. Giá trị a để Q(x) nhận x = 3 là nghiệm là:

  • A. a = 1;
  • B. a = –5;
  • C. a = 5;
  • D. a = –1.

Câu 14: Hệ số tự do của đa thức $P(x) = (2x^{4} – 5x^{3} + 2x^{2} + 2x – 1) : (x^{2} – x – 1)$ là

  • A. hệ số tự do là 2;
  • B. hệ số tự do là – 1;
  • C. hệ số tự do là -2;
  • D. hệ số tự do là 1.

Câu 15: Tính giá trị biểu thức B = 5x$^{2}$ – 2x – 18 tại |x| = 2

  • A. B = 2;
  • B. B = 6;
  • C. B = -2 hoặc B = 6;
  • D. B = 2 hoặc B = 4.

Câu 16: $A(x) = 5x^{4} + 4x^{3} + 2x + 1$ và $B(x) = –5x^{4} + x^{3} + 3x^{2} + x – 1$. Bậc của đa thức N(x) = A(x) - B(x) là:

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 17: Biểu thức đại số biểu thị tổng của x và y là

  • A. x – y;
  • B. x + y;
  • C. xy;
  • D. xy - y.

Câu 18: Kết quả của phép tính $(18x^{6} - 6x^{4} – 3x^{2}) : (3x^{2})$ là

  • A. $6x^{4} + 2x^{2} + 1$;
  • B. $6x^{4} - 2x^{2} + 1$;
  • C. $6x^{4} + 2x^{2} - 1$;
  • D. $6x^{4} - 2x^{2} - 1$.

Câu 19: Cho $-3x^{4} -x^{3} +3x^{2} -3x -9 + P(x) = 2x^{4} + 2x^{3} – x^{2} + x – 4$. Tìm P(x)?

  • A. $P(x) = – x^{4} + 3x^{3} – 4x^{2} + 4x – 5$;
  • B. $P(x) = x^{4} + 3x^{3} – 4x^{2} + 4x + 5;$
  • C. $P(x) = 5x^{4} + 3x^{3} – 4x^{2} + 4x + 5;$
  • D. $P(x) = 5x^{4} – 3x^{3} – 4x^{2} + 4x – 5.$

Câu 20: Cho: $P(x) = 2x^{4} – x^{2} + x – 2; Q(x) = 3x^{4} + x^{3} + 2x^{2} + x + 1.$

Biết P(x) - H(x) = Q(x). Đa thức H(x) là

  • A. $5x^{4} + x^{3} + x^{2} + 2x – 1;$
  • B. $x^{4} + x^{3} + 3x^{2} + 3;$
  • C. $– x^{4} – x^{3} – 3x^{2} – 3;$
  • D. $x^{4} + x^{3} + x^{2} -1.$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác