Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Số đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương (P2)

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 2: Trong các hình hộp dưới đây hình nào là hình lập phương?

  • A. Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương (P2)
  • B. Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương (P2)
  • C. Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương (P2)
  • D. Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương (P2)

Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Có bao nhiêu cạnh song song với cạnh AE?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Cho AB = 4 cm, BC = 2 cm,

AE = 4 cm. Khẳng định đúng là:

  • A. HG = 4 cm, HE = 2 cm, GC = 4 cm;
  • B. HG = 2 cm, HE = 2 cm, GC = 4 cm;
  • C. HG = 4 cm, HE = 2 cm, GC = 2 cm;
  • D. HG = 4 cm, HE = 4 cm, GC = 4 cm.

Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Chọn khẳng định đúng:

  • A. AE và BF cắt nhau;
  • B. ED và HA cắt nhau;
  • C. EF và GH cắt nhau;
  • D. AD và BC cắt nhau.

Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật EFGH.MNPQ. Khẳng định đúng là:

  • A. HG = EF = MN = PQ;
  • B. HE = GF = PN = QM;
  • C. HQ = GP = FN = EM;
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A"B'C'D' có:

  • A. 8 đỉnh
  • B. 12 cạnh
  • C. 6 cạnh
  • D. 6 mặt

Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có ba kích thước khác nhau. Cạnh có độ dài bằng cạnh AA' là:

  • A. AB;
  • B. BC;
  • C. BB';
  • D. A'B'.

Câu 9: Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. hãy chọn câu sai

  • A. AB = A'B'
  • B. DC = D'C'
  • C. AB = C'D"
  • D. DC = DD'

Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Có bao nhiêu cạnh song song với cạnh AB

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5

Câu 11: Mặt nào sau đây không phải là mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH?

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương (P2)

  • A. ABCD;
  • B. BFGC;
  • C. GCDH;
  • D. BFEA.

Câu 12: Có bao nhiêu góc vuông ở đỉnh A của hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Số đo góc BFG bằng

  • A. 30°;
  • B. 60°;
  • C. 90°;
  • D. 150°.

Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Biết AB = 2 cm. Độ dài cạnh CD và C'D' là

  • A. CD = C'D' = 1 cm;
  • B. CD = C'D' = 2 cm;
  • C. CD = C'D' = 3 cm;
  • D. CD = C'D' = 4 cm.

Câu 15: Phải gấp các cạnh nào của hình sau đây với nhau để được một hình lập phương?

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương (P2)

  • A. 12 và 5, 2 và 13, 1 và 14, 3 và 4, 8 và 11, 9 và 10, 7 và 6;
  • B. 12 và 5, 2 và 8, 1 và 14, 3 và 4, 13 và 11, 9 và 10, 7 và 6;
  • C. 12 và 5, 1 và 13, 2 và 14, 3 và 4, 8 và 11, 9 và 10, 7 và 6;
  • D. 14 và 5, 2 và 13, 1 và 12, 3 và 4, 8 và 11, 9 và 10, 7 và 6.

Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Cạnh nào dưới đây song song với cạnh A'D'

  • A. A'B'
  • B. BB'
  • C. CC'
  • D. BC

Câu 17: Tấm bìa nào sau đây gấp được hình hộp lập phương?

  • A.  Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương (P2)
  • Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương (P2)
  • C. Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương (P2)
  • D. Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương (P2)

Câu 18: Hãy chọn khẳng định sai.

Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có:

  • A. 8 đỉnh;
  • B. 4 mặt bên;
  • C. 6 cạnh;
  • D. 6 mặt.

Câu 19:  Cho các miếng bìa sau:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhât, hình lập phương (P2)

Có mấy tấm bìa gấp được hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1 cm, 2 cm, 3 cm?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 20: Hãy kể tên các mặt phẳng của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Hãy chọn câu sai.

  • A. mp (ABCD)
  • B. mp (A'B'C'D')
  • C. mp (ABB'A')
  • D. mp (AB'C'D)

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác