Tắt QC

Trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài 5 Hình chữ nhật

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Hình chữ nhật - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình thang cân ABCD là hình chữ nhật khi:

  • A. AB = BC
  • B. AC = BD
  • C. BC = CD
  • D. $\widehat{BCD} = 90^{\circ}$

Câu 2: Cho tứ giác ABCD, lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật

  • A. AB = BC
  • B. BC = CD
  • C. AD = CD
  • D. AC⊥ BD

Câu 3: Chọn câu đúng. Cho tứ giác ABCD có:

  • A. $\widehat{A}=\widehat{B}=\widehat{C}=90^{\circ}$ thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
  • B. AB = CD; AC = BD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
  • C. AB = BC; AD // BC,  900 thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
  • D. AB // CD; AB = CD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật

Câu 4: Hãy chọn câu đúng. Cho ΔABC với M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song với AB và MF song song với AC. Hãy xác định điều kiện của ΔABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật.

  • A. $ΔABC$ vuông tại A
  • B. $ΔABC$ vuông tại B
  • C. $ΔABC$ vuông tại C
  • D. $ΔABC$ đều

Câu 5: Chọn câu sai. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi:

  • A. $\widehat{A}=\widehat{B}=\widehat{C}=90^{\circ}$ 
  • B. $\widehat{A}=\widehat{B}=\widehat{C}=90^{\circ}$ và AB // CD
  • C. AB = CD = AD = BC
  • D. AB // CD; AB = CD và AC = BD

Câu 6: Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:

  • A. AB = BC
  • B. AC = BD
  • C. BC = CD
  • D. AC⊥ BD

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh huyền BC. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Tứ giác ADME là hình gì?

  • A. Hình thang
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình bình hành
  • D. Hình vuông

Câu 8: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 5cm, 12cm là: 

  • A. 6,5cm
  • B. 6cm
  • C. 13cm
  • D. 10cm

Câu 9: Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có

  • A. Bốn góc
  • B. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
  • C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
  • D. Các cạnh đối bằng nhau

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 6cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:

  • A. 6cm
  • B. 36cm
  • C. 18cm
  • D. 12cm

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 8cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:

  • A. 16cm
  • B. 38cm
  • C. 18cm
  • D. 12cm

Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a;AD = b. Cho M, N, P, Q là các đỉnh của tứ giác MNPQ và lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác MNPQ.

  • A. $a^{2}+b^{2}$
  • B. $\sqrt{a^{2}+b^{2}}$
  • C. $2 \sqrt{a^{2}+b^{2}}$
  • D. $2(a^{2}+b^{2})$

Câu 13: Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó

  • A. AC = BD
  • B. AB = CD; AD = BC
  • C. AO = OB
  • D. OC > OD

Câu 14: Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AI, BD, CE đồng quy tại G. M và N lần lượt là trung điểm của GC và GB. Tứ giác MNED là hình gì?

  • A. Hình chữ nhật
  • B. Hình bình hành
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình thang vuông

Câu 15: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì?

  • A. Hình chữ nhật
  • B. Hình bình hành
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình thang vuông

Câu 16: Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b (a > b). Các phân giác trong của góc A, B, C, D tạo thành tứ giác MNPQ.Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật MNPQ theo a, b.

  • A. QN = a – 2b
  • B. QN = a – b
  • C. QN = a + b
  • D. $QN = \frac{a+b}{2}$

Câu 17: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là:

  • A. 10cm
  • B. 9cm
  • C. 5cm
  • D. 8cm

Câu 18: Hãy chọn câu sai.

  • A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
  • B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
  • D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật

Câu 19: Cho hình thang cân ABCD, đáy nhỏ AB = 6, CD = 18, AD = 10.

Gọi I, K, M, L lần lượt là trung điểm của các đoạn BC, CA, AD và BD. Tứ giác ABKL là hình gì?

  • A. Hình chữ nhật
  • B. Hình bình hành
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình thang vuông

Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?

  • A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
  • B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
  • C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.
  • D. Các phương án trên đều không đúng.

Câu 21: Tìm câu sai trong các câu sau

  • A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
  • B. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
  • C. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
  • D. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó

Câu 22: Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào nhận biết chưa đúng?

  • A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
  • B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
  • C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
  • D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

Câu 23: Khoanh tròn vào phương án sai

  • A. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền và bằng nửa cạnh huyền.

  • B. Trong tam giác, đường trung tuyến với với một cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
  • C. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh góc vuông không bằng cạnh ấy.
  • D. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì vuông góc với cạnh huyền.

 

Câu 24: Trong hình chữ nhật có kích thước lần lượt là 5cm và 12cm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật là ?

  • A. 17cm   
  • B. 13cm
  • C. $\sqrt{119} cm$
  • D. 12cm

Câu 25: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm và đường chéo BD = 10cm. Tính BC?

  • A. 8cm    
  • B. 6cm
  • C. 7cm    
  • D. 9cm

Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại B, gọi M là trung điểm của AC. Biết AB = 3cm, BC = 4cm. Tính BM?

  • A. 2cm    
  • B. 3cm
  • C. 2,5cm    
  • D. 3,5cm

Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB; AC và BC. Hỏi tứ giác AMPN là hình gì? Chọn khẳng định đúng nhất?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình thang cân
  • C. Hình thang vuông
  • D. Hình chữ nhật

Câu 28: Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, có AB = 6cm; DC = 9cm ; BC = 5cm. Tính AD?

  • A. 3cm    
  • B. 4cm
  • C. 5cm    
  • D. 6cm

Câu 29: Chọn câu trả lời đúng nhất:

  • A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật 
  • B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 
  • C. Cả A và B đều sai 
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 36cm.M là trung điểm cạnh BC, biết rằng đoạn thẳng MA và MD vuông góc với nhau.Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật là:

  • A. 5cm,13cm
  • B. 4cm,14cm
  • C. 6cm,12cm
  • D. 8cm,10cm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác