Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 4 Phép nhân đa thức

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Phép nhân đa thức - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho biểu thức $A=x(x+1)+(1-x)(1+x)-x$. Khẳng định nào sau đây là đúng.

  • A. A = 2 - x
  • B. A < 1
  • C. A > 0
  • D. A > 2

Câu 2: Rút gọn biểu thức (2x - 1)(3x + 2)(3 - x) ta được

  • A. $-6x^{3}+19x^{2}-x-6$
  • B. $-6x^{3}+19x^{2}+x-6$
  • C. $-6x^{3}+19x^{2}-x+6$
  • D. $-6x^{3}+19x^{2}+x+6$

Câu 3: Cho biểu thức B = (2x – 3)(x + 7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.

  • A. B = 21 – x
  • B. B < -1        
  • C. B > 0
  • D. 10 < B < 20

Câu 4: Kết quả của phép tính (2x + y)(2x - y) là:

  • A. 4x - y
  • B. 4x + y
  • C. $4x^{2}-y^{2}$
  • D. $4x^{2}+y^{2}$

Câu 5: Thực hiện phép tính $(x^{2}-2x+1)(x-1)$ ta được kết quả là:

  • A. $x^{2}-3x^{2}+3x-1$
  • B. $x^{2}+3x^{2}+3x-1$
  • C. $x^{3}-3x^{2}+3x-1$
  • D. $x^{3}+3x^{2}+3x-1$

Câu 6: CHo $A=(3x+7)(2x+3)0(3x-5)(2x+11)$; $B=x(2x+1)-x^{2}(x+2)+x^{3}-x+3$. Chọn khẳng định đúng

  • A. A = B
  • B. A = 25B
  • C. A = 25B + 1
  • D. $A=\frac{B}{2}$

Câu 7: Cho M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25;

N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1). Chọn khẳng định đúng.

  • A. M – N = 30
  • B. M – N = -30
  • C. M – N = 20
  • D. M – N = -68

Câu 8: Gọi x là giá trị thỏa mãn (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó

  • A. x < 0
  • B. x < -1
  • C. x > 2
  • D. x > 0

Câu 9: Rút gọn biểu thức $A=(x-2)^{2}-(x-3)^{2}+(x+4)^{2}$ thu được kết quả là:

  • A. $x^{2}+10x+11$
  • B. $9x^{2}-1$
  • C. $3x^{2}-9$
  • D. $x^{2}-9$

Câu 10: Tìm x biết (x - 2)(x - 1) = x(2x + 1) + 2

  • A. x = 0
  • B. X = -4
  • C. x = 0 hoặc x = -4
  • D. Đáp án khác

Câu 11: Tích (2x - 3y)(2x + 3y) có kết quả bằng

  • A. $9x^{2}-4y^{2}$
  • B. $4x^{2}-9y^{2}$
  • C. $4x^{2}+9y^{2}$
  • D. $4x^{2} + 6y^{2}$

Câu 12: Tích (3x - 1)(3x + 1) có kết quả bằng:

  • A. $9x^{2}+1$
  • B. $6x^{2}-1$
  • C. $9x^{2}-6x+1$
  • D. $9x^{2}-1$

Câu 13: Tính giá trị biểu thức $A=(x^{3}-x^{2}y+xy^{2}-y^{3})(x+y)$ với $x = 2; y=-\frac{1}{2}$ ta được kết quả là:

  • A. $\frac{25}{16}$
  • B. $\frac{255}{16}$
  • C. 1
  • D. 0

Câi 14: Cho biểu thức $D=x(x-y)+y(x+y)-(x+y)(x-y)-2y^{2}$. Chọn khẳng định dúng.

  • A. Biểu thức D có giá trị là một số dương
  • B. Biểu thức D có giá trị là một số âm
  • C. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x
  • D. Biểu thức D có giá trị là 0

Câu 15: Giá trị của biểu thức $M=x(x^{3}+x^{2}-3x-2)-(x^{2}-2)(x^{2}+x-1)$ là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. - 1
  • D. - 2

Câu 16: Giá trị của biẻu thức $P=(3x-1)(2x+3)-(x-5)(6x-1)-38x$ là

  • A. P = -8
  • B. P = 8
  • C. P = 2
  • D. P = -2

Câu 17: Cho $x^{2}+y^{2}=2$, đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. 2(x + 1)(y + 1) = (x - y)(x + y -2)
  • B. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
  • C. 2(x + 1)(y + 1)(x + y) = (x + y)(x + y + 2)
  • D. (x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

Câu 18: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định bên dưới.

Với mọi $x\in \mathbb{Z}$, giá trị biểu thức $A = (x+2)^{2}-(x-2)^{2}$ luôn chia hết cho

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 19: Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Gọi x là đáy nhỏ hình thang (x > 2). Biểu thức tính diện tích hình thang là:

  • A. $S= 3x^{2}-6x$
  • B. $S=\frac{3x^{2}-6x}{2}$
  • C. $S=\frac{x^{2}+2x+4}{2}$
  • D. $S=\frac{x^{2}-2x-4}{2}$

Câu 20: Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì $(ax+4)(x^{2}+bx-1)=9x^{3}+58x^{2}+15x+c$

  • A. a =9; b = -4; c = 6
  • B. a = 0; b = 6; c = -4
  • C. a = 9; b = 6; c = 4
  • D. a = -9; b = -6; c = -4

Câu 21: Cho (x + y)(y + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y). Khi đó

  • A. $z^{2}=\frac{x^{2}+y^{2}}{2}$
  • B. $z^{2}=x^{2}+y^{2}$
  • C. $z^{2}=2(x^{2}+y^{2})$
  • D. $z^{2}=x^{2}-y^{2}$

Câu 22: Chọn câu đúng:

  • A. $(x^{2}-1)(x^{2}+2x)=x^{4}-x^{3}-2x$
  • B. $(x^{2}-1)(x^{2}+2x)=x^{4}-x^{2}-2x$
  • C. $(x^{2}-1)(x^{2}+2x)=x^{4}+2x^{3}-x^{2}-2x$
  • D. $(x^{2}-1)(x^{2}+2x)=x^{4}+2x^{3}-2x$

Câu 23: Chọn câu đúng.

  • A. $(x-1)(x^{2}+x+1)=x^{3}-1$
  • B. $(x-1)(x+1)=1-x^{2}$
  • C. $(x+1)(x-1)=x^{2}+1$
  • D. $(x^{2}+x+1)(x-1)=1-x^{2}$

Câu 24: Chọn câu đúng

  • A. $(2x-1)(3x^{2}-7x+5)=6x^{3}-17x^{2}+17x-1$
  • B. $(2x-1)(3x^{2}-7x+5)=6x^{3}-4x^{2}+4x-5$
  • C. $(2x-1)(3x^{2}-7x+5)=6x^{3}-17x^{2}+10x-5$
  • D. $(2x-1)(3x^{2}-7x+5)=6x^{3}-17x^{2}+17x-5$

Câu 25: Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó $(x^{2}+2y^{2}+3z^{2})(x^{2}+2b^{2}+3x^{2}$ bằng:

  • A. ax + 2by + 3cz
  • B. $(2ax + by +3cz)^{2}$
  • C. $(2ax+3by+cz)^{2}$
  • D. $(ax+2by+3cz)^{2}$

Câu 26: Thực hiện phép tính $(x^{2}-2x+1)(x-1)$

  • A. $x^{3}-3x^{2}-3x-1$
  • B. $-x^{3}-3x^{2}+3x-1$
  • C. $x^{3}-3x^{2}+3x-1$
  • D. $x^{3}+3x^{2}+3x+1$

Câu 27: Thực hiện phép tính $x^{2}-xy+y^{2})(x+y)$.

  • A. $x^{3}-y^{3}$
  • B. $x^{3}+y^{3}$
  • C. $x^{3}+y^{3}+2x^{2}y+2xy^{2}$
  • D. $x^{3}+y^{3}-2x^{2}y-2xy^{2}$

Câu 28: Thực hiện phép tính $(x^{3}-2x^{2}+x-1)(5-z)$

  • A. $-x^{4}+7x^{3}-11x^{2}+6x-5$
  • B. $x^{4}+7x^{3}-11x^{2}+6x-5$
  • C. $-x^{4}+7x^{3}+11x^{2}+6x+5$
  • D. $-x^{4}+7x^{3}-9x^{2}+6x-5$

Câu 29: Biểu thức rút gọn của biểu thức $A=(2x-3)(4+6x)-(6-3x)(4x-2)$ là

  • A. 0
  • B. 40x
  • C. -40x
  • D. Kết quả khác

Câu 30: Giá trị của x thỏa mãn $(x + 1)(2 - x) - (3x + 5)(x + 2) = - 4x^{2} + 1$ là?

  • A. x = -1. 
  • B. $x = - \frac{9}{10}$
  • C. $x = -\frac{3}{10}$
  • D. x = 0

Câu 31: Kết quả của phép tính (x - 2)(x + 5) bằng

  • A. $x^{2}-2x-10$
  • B. $x^{2}+3x-10$
  • C. $x^{2}-3x-10$
  • D. $x^{2}+2x-10$

Câu 32: Thực hiện phép tính (5x - 1)(x + 3) - (x - 2)(5x - 4) ta có kết quả là?

  • A. 28x - 3
  • B. 28x - 5
  • C. 28x - 11
  • D. 28x - 8

Câu 33: Cho biết (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y). Khi đó

  • A. $z^{2}=\frac{x^{2}+y^{2}}{2}$
  • B. $z^{2}=x^{2}+y^{2}$
  • C. $z^{2}=2(x^{2}+y^{2})$
  • D. $z^{2}=x^{2}-y^{2}$

Câu 34: Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.

  • A. B ⁝ 10 với mọi $m \in \mathbb{Z}$
  • B. B ⁝ 15 với mọi $m \in \mathbb{Z}$
  • C. B ⁝ 9 với mọi $m \in \mathbb{Z}$
  • D. B ⁝ 20 với mọi $m \in \mathbb{Z}$

Câu 35: Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

  • A. $m=\frac{2}{3}n$
  • B. m = n
  • C. m = 2n
  • D. $m=\frac{3}{2}n$

Câu 36: Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân $(x^{2}+x+1)(x^{3}-2x+1)$

  • A. 1
  • B. -2
  • C. -3
  • D. 3

Câu 37: Tính (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 8

  • A. –7
  • B. 7
  • C. 15
  • D. –15

Câu 38: Tìm x, biết: (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81

  • A. – 1
  • B. 1
  • C. $\frac{79}{83}$
  • D. $\frac{83}{79}$

Câu 39: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức $P=5x^{2}-[4x^{2}-3x(x-2)]$ với $x=-\frac{3}{2}$

  • A. $P=4x^{2}-6x$ với $x=\frac{-3}{2}$ thì P = 18
  • B. $P=4x^{2}+6x$ với $x=\frac{-3}{2}$ thì P = 0
  • C. $P=4x^{2}-6x$ với $x=\frac{-3}{2}$ thì P = -18
  • D. $P=4x^{2}+6x$ với $x=\frac{-3}{2}$ thì P = 18

Câu 40: Chọn câu đúng.

  • A. $(2x – 1)(3x^{2} -7x + 5) = 6x^{3} – 17x^{2} + 17x – 1$
  • B. $(2x – 1)(3x^{2} -7x + 5) = 6x^{3} – 4x^{2} + 4x – 5$
  • C. $(2x – 1)(3x^{2} -7x + 5) = 6x^{3} – 17x^{2} + 10x – 5$
  • D. $(2x – 1)(3x^{2} -7x + 5) = 6x^{3} – 17x^{2} + 17x – 5$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác