Đề số 1: Đề kiểm tra KHTN 8 Cánh diều bài 38 Môi trường và các nhân tố sinh thái

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi

  • A. Giới hạn sinh thái
  • B. Tác động sinh thái
  • C. Khả năng cơ thể
  • D. Sức bền của cơ thể

Câu 2: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

  • A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp
  • B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống
  • C. Cở thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh
  • D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái

Câu 3: Có các loại môi trường phổ biến là?

  • A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
  • B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
  • C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
  • D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.

Câu 4: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật

  • A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác
  • B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác
  • C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh
  • D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh

Câu 5: Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?

  • A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
  • B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
  • C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
  • D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

Câu 6: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây?

  • A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô.
  • B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.
  • C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.
  • D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm.

Câu 7: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm

  • A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.
  • B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây
  • C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật
  • D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây

Câu 8: Ở cây xương rồng, lá biến thành gai có tác dụng gì?

  • A. Chống chọi với sự thay đổi nhiệt độ
  • B. Chống chọi với sự thay đổi ánh sáng
  • C. Chống chọi với sự thay đổi độ ẩm
  • D. Hạn chế sự thoát hơi nước

Câu 9: Về mùa đông giá lạnh, các cây xanh ở vùng ôn đới thường rụng nhiều lá có tác dụng gì?

  • A. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.
  • B. Làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.
  • C. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.
  • D. Hạn sự thoát hơi nước.

Câu 10: Tầng Cutin dày trên bề mặt lá của các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới có tác dụng gì?

  • A. Hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao.
  • B. Hạn chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế bào lá.
  • C. Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ lá cây.
  • D. Tăng sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao.


(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

A

D

B

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

A

D

C

A


Bình luận

Giải bài tập những môn khác