Đề số 2: Đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối bài 13 Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ( ASEAN)

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do để các nước ASEAN nhấn mạnh sự ổn định trong mục tiêu của mình?

  • A. Vì mỗi nước trong khu vực có mức độ khác nhau và tùy từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.
  • B. Vì giữa các nước còn có sự chanh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo…
  • C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
  • D. Khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ.

Câu 2: Cơ sở vũng chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là?

  • A. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
  • B. Thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
  • C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.

Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN?

  • A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
  • B. Cán cân xuất - nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương.
  • C. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.
  • D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tại các nước trong khu vực khá cao, đồng đều và vững chắc.

Câu 4: Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình

  • A. Vì mỗi nước trong khu vực ở mức độ khác nhau và tùy hứng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.
  • B. Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo,...
  • C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
  • D. Khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ.

Câu 5: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?

  • A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
  • B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dich thương mại quốc tế của nước ta.
  • C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, …của khu vực.
  • D. Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số khách du lịch.

Câu 6: Khả năng nào giúp Việt Nam thu hút được vốn đầu tư và hợp tác từ các nước ASEAN?

  • A. Có nhiều khoáng sản chiến lược, giá lao động rẻ, thị trường rộng lớn, chính trị ổn định.
  • B. Có nền quân sự mạnh, thị trường lớn, chính trị ổn định.
  • C. Có sản lượng lúa gạo nhiều, nguyên liệu rẻ, lao động có trình độ cao
  • D. Vị trí Việt Nam có tầm chiến lược, tiếp cận thị trường lớn số 1 thế giới

Câu 7: Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?

  • A. Tôn giáo và sự hòa hợp dân tộc ở mỗi quốc gia.
  • B. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
  • C. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
  • D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.

Câu 8:  Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng ngoại so với chiến lược kinh tế hướng nội của các nước sáng lập ASEAN có điểm gì khác?

  • A. Nhằm phát triển đồng bộ các ngành kinh tế.
  • B. Nhằm công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu.
  • C. Nhằm công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
  • D. Nhằm công nghiệp hóa đất nước.

Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phải là yếu tố dẫn đến sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?

  • A. Muốn liên kết lại để hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn.
  • B. Tác động của xu thế toàn cầu hóa.
  • C. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
  • D. Sự phát triển của xu thế liên kết khu vực trên thế giới.

Câu 10:  Quan hệ giữa ASEAN với 3 nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến năm 1979 là:

  • A. Đối đầu căng thẳng.
  • B. Giúp đỡ nhân dân 3 nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp – Mĩ.
  • C. Trung lập, không can thiệp vào công việc của nhau.
  • D. Hợp tác trên mọi lĩnh vực.


(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

A

D

D

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

A

B

B

B

A


Bình luận

Giải bài tập những môn khác