Đề số 2: Đề kiểm tra KHTN 8 Cánh diều bài 29 Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?

  • A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virus gây hại.
  • B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
  • C. Chứa một số enzyme giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
  • D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.

Câu 2: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?

  • A. Ruột thừa
  • B. Ruột già
  • C. Ruột non
  • D. Dạ dày

Câu 3: Chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp cơ thể

  • A. phát triển cân đối
  • B. phòng ngừa bệnh tật
  • C. nâng cao sức đề kháng
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

  • A. Thực quản      
  • B. Ruột già
  • C. Dạ dày      
  • D. Ruột non

Câu 5: Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào?

  • A. Dạ dày 
  • B. Ruột non
  • C. Ruột già
  • D. Thực quản

Câu 6: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan

  • A. Răng, lưỡi, cơ má.
  • B. Răng và lưỡi
  • C. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má
  • D. Răng, lưỡi, cơ môi.

Câu 7: Đâu không phải thực phẩm bị ô nhiễm

  • A. Thực phẩm lên nem (như mẻ, dưa muối,…)
  • B. Thực phẩm chứa kim loại nặng (như chì, thủy ngân,…)
  • C. Thực phẩm ôi thui
  • D. Thực phẩm chứa độc tố tự nhiên (như cá nóc, lá ngón,…)

Câu 8: Theo khuyến nghị mức tiêu thụ thực phẩm trung bình cho người Việt Nam, số đơn vị đường dành cho người 12-14 tuổi hấp thu trong 1 ngày là

  • A. < 3
  • B. < 5
  • C. 5 - 6
  • D. 3 – 4

Câu 9: 1 đơn vị đường bằng bao nhiêu gram mật ong?

  • A. 5g
  • B. 8g
  • C. 6g
  • D. 11g

Câu 10: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa?

  • A. Viêm phế quản
  • B. Trào ngược acid
  • C. Hội chứng IBS
  • D. Không dung nạp lactose


(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

C

D

D

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

A

B

C

A


Bình luận

Giải bài tập những môn khác